Hợp


Nghĩa: [Động từ] tập hợp, gộp chung lại thành một cái lớn hơn

[Tính từ] phù hợp với những yêu cầu, đòi hỏi của ai, của cái gì đó

Từ đồng nghĩa: kết hợp, tập hợp, liên kết, hợp nhất, hòa hợp, phù hợp 

Từ trái nghĩa: tan, chia, tách, phân tách, phân tán, phân bố

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Học phải kết hợp với hành.

  • Chúng em tập hợp ở dưới sân trường để làm lễ khai giảng.

  • Hai lớp đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.

  • Anh em tôi sống rất hòa hợp.

  • Món ăn này phù hợp với khẩu vị của tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mây đã tan dần, bầu trời lại trở nên quang đãng.

  • Chúng mình không nên chia bè kéo phái.

  • Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.

  • Quân đội đã phân tán lực lượng để bao vây kẻ thù.

  • Dân cư nước ta phân bố không đồng đều.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm