Hạ


Nghĩa: [Danh từ] mùa nóng nhất trong năm, sau mùa xuân, trước mùa thu

[Động từ] chuyển từ vị trí cao xuống thấp; giảm xuống mức thấp hơn (cường độ, số lượng,...); đánh bại; đánh chiếm được; nêu ra cái cần phải thực hiện

[Tính từ] ở phía dưới, phía sau; đối lập với thượng

Từ đồng nghĩa: hè, giảm, đánh bại, hạ lệnh 

Từ trái nghĩa: nâng, tăng, thượng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tiếng ve kêu rả rích báo hiệu mùa sắp về.

  • Cửa hàng đồ chơi giảm giá mừng ngày Quốc tế Thiếu nhi.

  • Chúng ta cần phải đoàn kết để đánh bại kẻ thù.
  • Tướng quân hạ lệnh cho binh lính rút lui.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Các bạn học sinh cần nâng cao tinh thần học tập.

  • Nhiệt độ hôm nay tăng cao.

  • Nước lũ từ thượng nguồn đổ về tàn phá rất nhiều ngôi nhà.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm