Hiếu hạnh


Nghĩa: có lòng kính yêu, biết vâng lời cha mẹ

Từ đồng nghĩa: hiếu thảo, hiếu thuận

Từ trái nghĩa: bất hiếu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bà cụ rất vui khi có những người con hiếu thảo.

  • Con cái phải biết hiếu thuận với cha mẹ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta là một đứa con bất hiếu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm