Tiếng Anh 7 Unit 9 Getting Started


1. Listen and read. 2. Read the conversation again. Who did the following activities? Tick (✓) the correct column. Sometimes you need to tick both. 3. Write a word or phrase from the box under each picture. 4. Fill in each blank with a word or phrase from 3. You may have to change the form of the word or phrase. 5. QUIZ What festival is it?

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

A Tulip Festival (Lễ hội hoa tulip)

1. Listen and read.

 (Nghe và đọc.)


Mark and Trang: Good afternoon, Ms Hoa. 

Ms Hoa: Oh, hi. Come in.

Trang: Wow! This is a nice cozy room, Ms Hoa. I like the photos on the wall. I can see you among all those tulips. Where did you take the photos?

Ms Hoa: I took them at the Tulip Festival in Australia last September.

Mark: Really? I went to a tulip festival two years ago but it was in the Netherlands. It was the Dutch Tulip Festival. 

Trang: What did you do at the festival, Ms Hoa? 

Ms Hoa: I watched Dutch folk dances. The dancers wore traditional costumes. I also got a chance to try some delicious Dutch food and drinks. What about you, Mark?

Mark: I watched folk dances too, but there wasn't any food or drinks. I also saw beautiful tulip floats at a parade.

Trang: Do they hold the festival every year in Australia?

Ms Hoa: Yes, they do. 

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

Mark và Trang: Chào buổi chiều, cô Hoa.

Ms Hoa: Ồ, xin chào. Mời vào.

Trang: Chà! Căn phòng thật đẹp và ấm cúng, cô Hoa. Cháu thích những bức ảnh trên tường. Cháu có thể nhìn thấy cô trong số tất cả những bông hoa tulip đó. Cô đã chụp những bức ảnh ở đâu vậy ạ?

Ms Hoa: Cô đã chụp chúng tại Lễ hội hoa Tulip ở Úc vào tháng 9 năm ngoái.

Mark: Thật không ạ? Cháu đã đến một lễ hội hoa tulip hai năm trước nhưng đó là ở Hà Lan. Đó là Lễ hội hoa Tulip của Hà Lan.

Trang: Cô đã làm gì ở lễ hội vậy ạ?

Ms Hoa: Cô đã xem các điệu múa truyền thống của Hà Lan. Các vũ công mặc trang phục truyền thống. Cô cũng có cơ hội thử một số món ăn và đồ uống ngon của Hà Lan. Còn cháu thì sao, Mark?

Mark: Cháu cũng đã xem các điệu múa dân gian nhưng không có đồ ăn thức uống. Cháu cũng nhìn thấy những xe hoa tulip xinh đẹp tại một cuộc diễu hành.

Trang: Họ có tổ chức lễ hội hàng năm ở Úc không?

Ms Hoa: Có chứ.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Read the conversation again. Who did the following activities? Tick () the correct column. Sometimes you need to tick both.

(Đọc lại đoạn hội thoại. Ai đã thực hiện các việc dưới đây? Đánh dấu (✓) vào cột phù hợp. Đôi khi bạn cần đánh dấu vào cả hai cột.)

 

Ms Hoa

Mark

1. went to the Tulip Festival in Australia

 

 

2. went to the Tulip Festival in the Netherlands.

 

 

3. tried Dutch food and drinks

 

 

4. watched traditional Dutch dancing

 

 

5. saw tulip floats

 

 

Lời giải chi tiết:

 

Ms Hoa

Mark

1. went to the Tulip Festival in Australia 

(đã đến Lễ hội hoa Tulip ở Úc)

 

2. went to the Tulip Festival in the Netherlands 

(đã đến Lễ hội hoa Tulip ở Hà Lan)

 

3. tried Dutch food and drinks 

(đã thử đồ ăn và thức uống của Hà Lan)

 

4. watched traditional Dutch dancing 

(xem khiêu vũ truyền thống của Hà Lan)

 

5. saw tulip floats 

(thấy xe hoa tulip)

 

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Write a word or phrase from the box under each picture.

(Viết một từ hoặc cụm từ trong hộp dưới mỗi bức tranh thích hợp.)

costumes                      fireworks display                  feast                              parade                               float                              folk dance

 

Phương pháp giải:

- costumes (n): trang phục lễ hội

- fireworks display: màn trình diễn pháo hoa

- feast (n): tiệc

- parade (n): cuộc diễu hanh

- float (n): xe diễu hành

- folk dance (n): điệu múa truyền thống

Lời giải chi tiết:

1. parade

2. costumes

3. feast

4. float

5. fireworks display

6. folk dance

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Fill in each blank with a word or phrase from 3. You may have to change the form of the word or phrase.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ trong bài tập 3. Bạn có thể phải thay đổi dạng của từ hoặc cụm từ.)

1. The dancers performed _______ at the Tulip Festival.

2. On New Year's Eve, we went to Hoan Kiem Lake to watch the _______.

3. For Tet, we usually prepare a _______ with special food.

4. People hold flower _______ in several countries to welcome the new season.

5. The _______ carried the dancers in special _______.

Lời giải chi tiết:

1. folk dance

2.fireworks display

3. feast

4. parades

5. float / customes

1. The dancers performed folk dance at the Tulip Festival.

 (Các vũ công biểu diễn điệu múa truyền thống tại Lễ hội hoa Tulip.)

2. On New Year's Eve, we went to Hoan Kiem Lake to watch the fireworks display. 

(Đêm giao thừa, chúng mình ra hồ Hoàn Kiếm xem bắn pháo hoa.)

3. For Tet, we usually prepare a feast with special food.

 (Vào ngày Tết, chúng mình thường chuẩn bị một bữa tiệc với những món ăn đặc biệt.)

4. People hold flower parades in several countries to welcome the new season.

 (Mọi người tổ chức diễu hành hoa ở một số quốc gia để chào đón một mùa mới.)

5. The float carried the dancers in special costumes. 

(Xe diễu hành chở các vũ công trong trang phục lễ hội.)

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. QUIZ What festival is it? 

Match each description with a festival. 

(Ghép mỗi mô tả với một lễ hội.)

1. At this festival, people eat moon cakes.

a. La Tomatina

2. At this festival, people throw tomatoes.

b. Cheese rolling

3. People eat banh chung at this festival.

c. Christmas

4. People decorate pine trees and give each other gifts.

d. Tet

5. People chase after a wheel of cheese.

e. Mid-Autumn Festival

Lời giải chi tiết:

1 - e

2 - a

3 - d

4 - c

5 - b

1 - e. At this festival, people eat moon cakes. - Mid-Autumn Festival 

(Vào lễ hội này, mọi người ăn bánh trung thu. - Tết Trung Thu)

2 - a. At this festival, people throw tomatoes. - La Tomatina 

(Tại lễ hội này, mọi người ném cà chua. – Lễ hội La Tomatina)

3 - d. People eat banh chung at this festival. - Tet 

(Mọi người ăn bánh chưng ở lễ hội này. - Tết)

4 - c. People decorate pine trees and give each other gifts. - Christmas 

(Mọi người trang trí cây thông và tặng quà cho nhau. - Lễ Giáng Sinh)

5 - b. People chase after a wheel of cheese. - Cheese rolling

(Mọi người đuổi theo một bánh xe làm bằng pho mát. - Lễ hội lăn pho mát)

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.


Bình chọn:
4.5 trên 23 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 9 A Closer Look 1

    1. Write under each picture a festival name from the box. 2. Complete the table below with the phrases from the box. 3. Fill in each blank with a word or phrase from the box. 4. Listen and repeat. Then underline the stressed syllable in each word 5. Listen and repeat the sentences. Underline the stressed syllables in the bold words.

  • Tiếng Anh 7 Unit 9 A Closer Look 2

    1. Fill in each blank with a correct auxiliary verb or modal verb. 2. Change the sentences into Yes / No questions. 3. Match the questions in column A with their answers in column B. 4. Mark is talking to Trang about the Mid-Autumn Festival. Fill in the blanks with Trang's answers below. 5. GAME Festival mystery Work in groups. One student thinks of a festival he / she likes. Other students ask Yes / No questions to find out what the festival is.

  • Tiếng Anh 7 Unit 9 Communication

    1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences. 2. Work in groups. Make a similar conversation for each situation below. 3. Listen to Mark talking about festival symbols. Fill in each blank with ONE word. 4. Work in pairs. Match each festival with its symbol and meaning. 5. Work in groups. Choose a festival and talk about its symbol(s) and meaning.

  • Tiếng Anh 7 Unit 9 Skills 1

    1. Work in pairs. Look at the pictures. Which events do you think happen at the Twins Day Festival? 2. Match each word from the email in 1 with its meaning. 3. Read the email again. Complete each sentence with no more than TWO words. 4. Match the questions and answers about a festival someone joined. 5. Work in pairs. Ask and answer about a festival you and your friend joined, using the questions in 4 as cues. Tell the class about the festival your partner joined.

  • Tiếng Anh 7 Unit 9 Skills 2

    1. Look at the animal below. Discuss the following questions with a partner. 2. Now listen to Mark talking about how his family celebrates a festival. Check your answers. 3. Listen again and decide if the statements are true (T) or false (F). 4. Think about a festival that your family usually celebrates. Fill in the blanks with your answers. 5. Now write an email of about 70 words to tell Mark about the festival. Use the notes in 4.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí