Giải VBT ngữ văn 7 bài Ôn tập phần Tiếng Việt bài 16>
Giải câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 bài Ôn tập phần Tiếng Việt trang 154 VBT ngữ văn 7 tập 1.
Câu 1
Câu 1 (trang 154 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Bài tập 1, tr. 183, SGK
Phương pháp giải:
Ôn lại các khái niệm đã học, tìm ví dụ thích hợp
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Câu 2 (trang 155 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Bài tập 2, tr. 184, SGK
Phương pháp giải:
Ôn lại ý nghĩa, chức năng của danh từ, động từ, tính từ; ý nghĩa và chức năng của quan hệ từ
Lời giải chi tiết:
Từ loại |
Ý nghĩa và chức năng |
Quan hệ từ | - Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả... giữa các bộ phận của câu song giữa các câu với câu trong đoạn văn |
Danh từ |
- Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm - Có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó... ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. - Làm chủ ngữ trong câu. |
Động từ |
- Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật - Thường kết hơp với các từ đã, sẽ, đang, cũng vẫn, hãy, đừng ...ở phía trước và -một số từ ngữ ở phía sau để tạo thành cụm động từ. - Làm vị ngữ trong câu. |
Tính từ |
- Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. - Có thể kết hợp với các từ đã, sẽ, đang, cũng vẫn để tạo thành cụm tính từ,. Khả năng kết hợp với các từ hãy chớ, đừng ... rất hạn chế. - Có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu. Khả năng làm vị ngữ hạn chế hơn động từ. |
- Về ý nghĩa:
+ Quan hệ từ: Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả... giữa các bộ phận của câu song giữa các câu với câu trong đoạn văn.
+ Danh từ, động từ, tính từ: Danh từ (biểu thị người, sự vật), động từ (hoạt động, quá trình), tính từ (tính chất, trạng thái)
- Về chức năng:
+ Quan hệ từ: Nối kết các thành phần của cụm từ, của câu; nối kết các câu trong đoạn văn.
+ Danh từ, động từ, tính từ: có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu.
Câu 3
Câu 3 (trang 155 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Bài tập 3, tr. 184, SGK
Phương pháp giải:
Giải đúng nghĩa của yếu tố trong từ đã cho (trong ngoặc đơn)
Lời giải chi tiết:
Từ Hán Việt | Nghĩa |
bạch (bạch cầu) | trắng |
bán (bức tượng bán thân) | nửa, một nửa |
cô (cô độc) | một mình |
cư (cư trú) | ở |
cửu (cửu chương) | chín |
dạ (dạ hương, dạ hội) | đêm |
đại (đại lộ, đại thắng) | lớn |
điền(điền chủ, công điền) | đất |
hà (sơn hà) | sông |
hậu (hậu vệ) | sau |
hồi (hồi hương, thu hồi) | trở về |
hữu (hữu ích) | có |
lực (nhân lực) | sức |
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ) | cây cỏ |
nguyệt (nguyệt thực) | trăng |
nhật (nhật kí) | mặt trời, nhật |
quốc (quốc ca) | nước |
tam (tam giác) | ba |
tâm (yên tâm) | lòng |
thảo (thảo nguyên) | cỏ |
thiên (thiên niên kỉ) | nghìn |
thiết (thiết giáp) | Sắt, thép |
thiếu (thiếu niên, thiếu thời) | trẻ |
thôn (thôn xã, thôn nữ) | làng |
thư (thư viện) | sách |
tiền (tiền đạo) | trước, ở phía |
tiểu (tiểu đội) | nhỏ |
tiếu (tiếu lâm) | cười |
vấn (vấn đáp) | hỏi |
Câu 4
Câu 4 (trang 156 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Giải nghĩa các từ ghép ăn ở, ăn nói, ăn diện, ăn mặc. Đặt câu với mỗi từ ghép đã cho
Phương pháp giải:
Tiếng ăn trong các từ ghép này đã bị mở nghĩa. Có thể tra từ điển để hiểu nghĩa từ và đặt câu
Lời giải chi tiết:
Từ |
Nghĩa |
Đặt câu |
Ăn ở |
Chung sống, cư xử đối đãi với nhau |
Họ ăn ở với nhau như hai vợ chồng. |
Ăn nói |
Nói năng bày tỏ ý kiến |
Cậu ấy là một chàng trai có tài ăn nói. |
Ăn diện |
Mặc quần áo và dùng trang sức đẹp |
Cô ấy ăn diện để đi đám cưới. |
Ăn mặc |
Động từ chỉ sự mặc áo, quần nói chung |
Con gái lớn rồi phải ăn mặc chỉnh chủ. |
Câu 5
Câu 5 (trang 157 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
a) Đếm từ 1 đến 10 bằng yếu tố Hán Việt
b) Tìm các yếu tố Hán Việt có nghĩa tương đương với các từ sau đây:
Trời |
Đất |
Núi |
Gió |
Mưa |
Lửa |
Cha |
Mẹ |
Anh |
Em trai |
Con |
Cháu |
Trên |
Dưới |
(bên) phải |
(bên) trái |
Đọc |
Nghe |
Sâu |
Xa |
dài |
ngắn |
nặng |
mẹ |
Phương pháp giải:
Liên hệ với một vài từ Hán Việt có liên quan đến nghĩa của từ thuần Việt để tìm yếu tố Hán Việt. Ví dụ: liên quan với nghĩa đọc, ta nghĩ đến từ Hán Việt độc giả, từ đó tìm ra độc có nghĩa tương đương với đọc
Lời giải chi tiết:
Từ thuần Việt |
Yếu tố Hán Việt |
Từ thuần Việt |
Yếu tố Hán Việt |
Trời |
thiên |
Đất |
địa |
Mưa |
vũ |
Lửa |
hỏa |
Anh |
huynh |
Em trai |
đệ |
Trên |
thượng |
Dưới |
hạ |
Đọc |
độc |
Nghe |
thính |
Dài |
trường |
Ngắn |
đoản |
Núi |
sơn |
Gió |
phong |
Cha |
phụ |
Mẹ |
mẫu |
Con |
tử |
Cháu |
tôn |
(bên) phải |
hữu |
(bên) trái |
tả |
Sâu (tính từ) |
thâm |
Xa |
viễn |
Dài |
trường |
Ngắn |
đoản |
nặng |
trọng |
Nhẹ |
khinh |
Câu 6
Câu 6 (trang 157 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Trong các từ in đậm sau, từ nào là quan hệ từ, từ nào không phải là quan hệ từ?
a) Ý kiến của anh rất hay
b) Chúng ta phải chú ý bảo vệ của công
c) Bây giờ kẻ ở người đi
d) Sách để ở trên bàn
e) Anh cho em chiếc đồng hồ
g) Tôi mừng cho anh
h) Nó còn rất nhiều tiền
i) Anh ấy vẫn còn khỏe
k) Nắng thì đi, còn mưa thì ở nhà
l) Mọi người đang bàn về nông nghiệp
m) Tôi về nhà ăn Tết
n) Cuốn sách này tôi mua về làm quà
Lời giải chi tiết:
a (+) |
b (-) |
c (-) |
d (+) |
e (-) |
g (+) |
h (-) |
i (+) |
k (+) |
l (+) |
m (-) |
n (+) |
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải VBT ngữ văn 7 bài Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học
- Giải VBT ngữ văn 7 bài Viết bài tập làm văn số 3 - Văn biểu cảm
- Giải VBT ngữ văn 7 bài Thành ngữ
- Giải VBT ngữ văn 7 bài Cảnh khuya - Rằm tháng giêng
- Giải VBT ngữ văn 7 bài Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm
- Giải VBT ngữ văn 7 bài Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học
- Giải VBT ngữ văn 7 bài Viết bài tập làm văn số 3 - Văn biểu cảm
- Giải VBT ngữ văn 7 bài Thành ngữ
- Giải VBT ngữ văn 7 bài Cảnh khuya - Rằm tháng giêng
- Giải VBT ngữ văn 7 bài Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm