Chương 2: Số thực - SBT

Bình chọn:
4.9 trên 104 phiếu
Bài 2.41 trang 34

Tính và làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn:

Xem chi tiết

Bài 2.27 trang 32

Tìm các số thực x có giá trị tuyệt đối bằng 1,6(7). Điểm biểu diễn các số thực tìm được nằm trong hay nằm ngoài khoảng giữa hai điểm -2 và 2,(1) trên trục số?

Xem chi tiết

Bài 2.15 trang 28

Tính căn bậc hai số học của các số sau:

Xem chi tiết

Bài 2.6 trang 25

Chữ số thứ 105 sau dấu phẩy của phân số 1/7(viết dưới dạng số thập phân) là chữ số nào?

Xem chi tiết

Bài 2.42 trang 34

So sánh

Xem chi tiết

Bài 2.28 trang 32

Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của các số thực sau:

Xem chi tiết

Bài 2.16 trang 28

Cho

Xem chi tiết

Bài 2.7 trang 25

Kết quả phép tính 1:1,(3) bằng: A.0,(75) B.0,3 C.0,(3) D.0,75 Hãy chọn câu trả lời đúng.

Xem chi tiết

Bài 2.43 trang 34

Không dùng máy tính, hãy cho biết số

Xem chi tiết

Bài 2.29 trang 32

Không sử dụng máy tính cầm tay, ước lượng giá trị thập phân của số

Xem chi tiết

Bài 2.17 trang 28

Xét số

Xem chi tiết

Bài 2.8 trang 25

Cho hai số a = 2,4798; b = 3,(8). a) Gọi a’ và b’ lần lượt là kết quả làm tròn của số a đến hàng phần mười và làm tròn số b với độ chính xác 0,5. Tính a’; b’ và so sánh a’ với a; b’ với b. b) Sử dụng kết quả câu a) để giải thích kết luận sau đây không đúng:

Xem chi tiết

Bài 2.44 trang 34

Không dùng máy tính, hãy cho biết số

Xem chi tiết

Bài 2.30 trang 32

Tính

Xem chi tiết

Bài 2.18 trang 28

Biểu thức

Xem chi tiết

Bài 2.9 trang 25

Cho a = 25,41422135623730950488... là số thập phân có phần số nguyên bằng 25 và phần thập phân trùng với phần thập phân của số

Xem chi tiết

Bài 2.45 trang 34

Giả sử x, y là hai số thực đã cho.

Xem chi tiết

Bài 2.31 trang 32

Biết

Xem chi tiết

Bài 2.19 trang 28

Giá trị lớn nhất của biểu thức

Xem chi tiết

Bài 2.46 trang 34

Sử dụng tính chất

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất