Buồn rầu


Nghĩa: có tâm trạng buồn và để lộ rõ qua cử chỉ, nét mặt

Từ đồng nghĩa: chán nản, nhàm chán, buồn chán, ngán ngẩm

Từ trái nghĩa: vui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, nhiệt tình, phấn khởi, hân hoan

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Cuốn sách này rất nhàm chán, tôi đọc được vài trang đã bỏ dở.

  • Ở nhà một mình khiến cô ấy cảm thấy buồn chán.

  • Anh ta ngán ngẩm nhìn những món ăn trên bàn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.

  • Em bé rất hứng thú với những món đồ chơi mới.

  • Tôi háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.

  • Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.

  • Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm