Bạc bẽo


Nghĩa: quên tình nghĩa, phủ nhận quan hệ tình cảm ân nghĩa

Đồng nghĩa: bội bạc, bạc tình

Trái nghĩa: ân nghĩa, ân tình

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hắn ta là một kẻ bội bạc.
  • Chính kẻ bạc tình đã khiến cô ấy đau khổ.

 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông ngoại dạy tôi phải sống có ân nghĩa.
  • Nam nợ cô ấy một ân tình.

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm