Bẩn thỉu


Nghĩa: tình trạng không sạch sẽ, không gọn gàng, không ngăn nắp, hôi thối, đồ đạc để lung tung

Từ đồng nghĩa: dơ dáy, hôi thối, lấm lem, bừa bộn, bừa bãi

Từ trái nghĩa: sạch, sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sàn nhà thật dơ dáy.

  • Ở bãi rác luôn bốc mùi hôi thối.

  • Bàn tay cậu bé lấm lem bùn đất.

  • Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.

  • Sách vở vứt bừa bãi trên bàn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em phải rửa tay thật sạch trước khi ăn cơm.

  • Căn phòng mới được lau dọn nên rất sạch sẽ.

  • Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.

  • Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm