Bênh vực


Nghĩa: đứng về phía chống lại sự công kích, sự xâm phạm nhằm che chở, bảo vệ

Từ đồng nghĩa: che chở, bảo vệ, cưng chiều

Từ trái nghĩa: phản đối, công kích, chống phá

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn tôi luôn có thể bảo vệ bạn.

- Gặp chuyện bất bình chúng tôi luôn lên tiếng bảo vệ lẽ phải.

- Khi còn nhỏ cha mẹ luôn che chở cho con cái của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Tôi là người đầu tiên phản đối ý kiến của anh ấy.

- Mưu mô phá hỏng kế hoạch của chúng ta.

- Chống pháphản đối những kế hoạch thù địch.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm