Bình chân


Nghĩa: bình thản, thờ ơ, coi như không liên quan, không ảnh hưởng gì đến mình

Từ đồng nghĩa: bình thản, thản nhiên, bình tĩnh, điềm tĩnh, ung dung, thờ ơ

Từ trái nghĩa: lo lắng, hoảng hốt, tức giận, bồn chồn, sốt ruột, cuống quýt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy bình thản đối mặt với những lời chỉ trích của mọi người.

  • Sau khi làm hỏng bút mực của em, bạn ấy thản nhiên như không có chuyện gì xảy ra.

  • Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Cậu ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.

  • Cô bé tức giận vì bị bạn bètrêu chọc.

  • Nông dân sốt ruột vì hạn hán kéo dài.

  • Em bé bồn chồn vì mẹ đi chợ lâu chưa về.

  • Cậu đừng cuống quýt lên như thế, chúng ta vẫn còn nhiều thời gian.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm