Bằng lòng


Nghĩa: đồng ý với yêu cầu, đề nghị vì cảm thấy vừa ý

Từ đồng nghĩa: thỏa mãn, mãn nguyện, hài lòng, ưng ý, chấp nhận

Từ trái nghĩa: bất mãn, phản đối, từ chối

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Được ăn món ăn yêu thích khiến tôi vô cùng thỏa mãn.

  • Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

  • Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.

  • Tôi rất ưng ý với chiếc áo mới này.

  • Cô ấy đã chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cầu thủ bất mãn với quyết định của trọng tài.

  • Anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.

  • Cô ấy một mực từ chối lời tỏ tình của anh ấy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm