Băn khoăn


Nghĩa: không yên vì đăng có những điều bắt buộc phải suy nghĩ, cân nhắc

Từ đồng nghĩa: băn khoăn, lo lắng, cân nhắc 

Từ trái nghĩa: bình tĩnh, thoả thích, nghiêm nghị

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Chúng tôi đang cân nhắc về vấn đề mà bạn nhắc đến hôm qua.

- Lo lắng cho bạn không thể đến được đúng giờ.

- Mình băn khoăn mai không biết nên đi hay ở nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Hôm nay chúng ta có thể vui chơi thỏa thích.

- Sợ anh ấy không đồng ý bởi anh ấy là một người nghiêm nghị.

- Trong bất kì hoàn cảnh nào tôi luôn bình tĩnh giải quyết vấn đề.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm