Bồng bột


Nghĩa: sôi nổi, hăng hái nhưng nóng vội, suy nghĩ thiếu chín chắn

Từ đồng nghĩa: xốc nổi, bộp chộp, bốc đồng, nông nổi, hấp tấp

Từ trái nghĩa: trưởng thành, chững chạc, chín chắn, thận trọng, thấu đáo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tính tình xốc nổi.

  • Cô ấy ăn nói bộp chộp, thiếu suy nghĩ.

  • Tuổi trẻ thường bốc đồng và hay mắc sai lầm.

  • Cậu ấy còn trẻ nên suy nghĩ bồng bột.

  • Hành động nông nổi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.

  • Sau nhiều biến cố trong cuộc sống, cô ấy đã trở nên chững chạc hơn.

  • Anh ấy chín chắn hơn so với những người bạn cùng tuổi.

  • Cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm