Bình thản


Nghĩa: trạng thái không cảm xúc, không bị chi phối bởi những lo lắng, phiền muộn hay giận dữ

Từ đồng nghĩa: an nhiên, thản nhiên, vô tư, bình tĩnh

Từ trái nghĩa: lo lắng, kích động, hốt hoảng, hoang mang

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy sống một cuộc sống bình thản, không vướng bận phiền muộn.

  • Anh ta vẫn thản nhiên như chưa có chuyện gì xảy ra.

  • Đứa trẻ vô tư chơi đùa trên bãi biển mà không hề biết những nguy hiểm xung quanh.

  • Trước biến cố lớn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh và đưa ra quyết định sáng suốt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy lo lắng về kết quả kỳ thi vừa rồi.

  • Anh ấy rất dễ bị kích động nên đừng chọc giận anh ấy.

  • Mọi người hốt hoảng chạy ra khỏi tòa nhà khi nghe tiếng chuông báo cháy.

  • Tôi hoang mang khi không biết phải làm gì tiếp theo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm