Bên


Nghĩa: một trong hai bên đối nhau, không phải ở chính giữa; nơi sát cạnh, nơi gần kề

Từ đồng nghĩa: đằng, cạnh, giáp, kề, sát, mé, rìa 

Từ trái nghĩa: giữa, xa, cách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mặt trời lặn ở đằng Tây.

  • Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.

  • Những ngày giáp Tết, đường phố lộng lẫy, ngập tràn sắc xuân.

  • Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh. 

  • Ngôi nhà nằm sát bên sườn núi.

  • Con đường chạy sát biển.

  • Ngôi làng nằm sát rìa núi hiểm trở.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy ngồi giữa hai chúng tôi.

  • Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.

  • Hai nhà cách nhau một bức tường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm