Bố trí


Nghĩa: sắp xếp theo một trật tự và vị trí nhất định để đạt được mục đích cụ thể

Từ đồng nghĩa: sắp xếp, sắp đặt, thiết lập, cài đặt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khách du lịch khi đến đây sẽ được bố trí chỗ ăn ở đầy đủ.

  • Cha mẹ cần sắp xếp công việc hợp lý để có thời gian lo cho con cái.

  • Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được chúng tôi sắp đặt một cách kỹ lưỡng.

  • Chiếc đồng hồ này chạy sai giờ mất rồi, chúng ta cần cài đặt lại giờ cho nó.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm