Bận rộn


Nghĩa: phải làm nhiều việc một lúc, việc nọ tiếp liền việc kia

Từ đồng nghĩa: bận bịu, tất bật, vất vả

Từ trái nghĩa: rảnh rỗi, nhàn rỗi, rỗi rãi, rảnh rang, thanh nhàn, thư nhàn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mẹ tôi bận bịu với công việc ở nhà và ở cơ quan.

  • Cả nhà tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.

  • Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi con cái ăn học.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vào những ngày cuối tuần, tôi thường có nhiều thời gian rảnh rỗi để đi chơi với bạn.

  • Học sinh thường có nhiều thời gian nhàn rỗi vào mùa hè.

  • Cuối tuần này bạn có rảnh không?

  • Cô ấy thích cuộc sống thanh nhàn ở vùng quê.

  • Tôi có rất nhiều việc phải làm, không lúc nào được rảnh rang.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm