Ban mai


Nghĩa: lúc sáng sớm, khi mặt trời mới mọc

Từ đồng nghĩa: bình minh, rạng đông, sớm mai 

Từ trái nghĩa: hoàng hôn, chạng vạng, nhá nhem, chiều tà

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ánh nắng bình minh thật ấm áp.

  • Bầu trời bắt đầu ửng hồng báo hiệu rạng đông sắp ló dạng.

  • Gà trống gáy mỗi buổi sớm mai.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em rất thích ngắm hoàng hôn.

  • Mỗi buổi chạng vạng, em thường ra hiên nhà để ngắm cảnh.

  • Em đi học về lúc trời đã nhá nhem tối.

  • Buổi chiều tà, bầu trời nhuộm một màu vàng cam rực rỡ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm