Biến mất


Nghĩa: bị mất hoặc mất tích, không thể tìm thấy hay nhìn thấy nữa

Từ đồng nghĩa: mất tích, mất hút, tiêu tan 

Từ trái nghĩa: xuất hiện, lộ diện, hiện hữu, tồn tại

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chú mèo nhà em đã mất tích được hai ngày.

  • Anh ấy mất hút trong đám đông.

  • Những biến cố xảy ra đã làm tiêu tan hi vọng của cô ấy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa.

  • Tên trộm cuối cùng cũng lộ diện sau nhiều ngày lẩn trốn.

  • Em hi vọng rằng hòa bình sẽ luôn hiện hữu trên thế giới.

  • Di tích này đã tồn tại hàng trăm năm nay.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm