Bền lâu


Nghĩa: sự lâu dài, bền vững, không bị hư hỏng hay thay đổi

Từ đồng nghĩa: bền vững, vững bền, vững chắc

Từ trái nghĩa: mong manh, bấp bênh, nản chí, sờn lòng, dao động

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển bền vững của đất nước.

  • Hai bên phải tin tưởng lẫn nhau thì tình cảm mới vững bền.

  • Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hy vọng sống của anh ấy thật mong manh.

  • Cuộc sống của người dân ở vùng sâu vùng xa còn nhiều bấp bênh.

  • Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn. 

  • Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.

  • Mặt nước dao động khi có đàn cá nhỏ bơi qua.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm