Bao phủ


Nghĩa: bao bọc và phủ kín ở trên bề mặt

Từ đồng nghĩa: đùm, gói, phủ, bao, bọc, bao bọc

Từ trái nghĩa: hở, lộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Lá lành đùm lá rách. (Tục ngữ)

  • Một dịp Tết cả nhà em cùng nhau gói bánh chưng.

  • Tuyết phủ trắng xóa cả thành phố.

  • Lũy tre xanh bao quanh lành.

  • Cô ấy đang tỉ mỉ bọc quà sinh nhật cho bạn.

  • Cánh rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.

  • Bí mật của anh ấy đã bị lộ ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm