Bé tí


Nghĩa: có kích thước, số lượng, phạm vi hoặc giá trị ý nghĩa không đáng kể hay so kém hơn với phần lớn những cái khác cùng loại

Từ đồng nghĩa: nhỏ, bé, tí teo, nhỏ xíu, nhỏ tí, chật hẹp

Từ trái nghĩa: to lớn, hoành tráng, đoành đoàng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em bé bé tí teo đang chạy lon ton trong sân.

  • Cái cặp này nhỏ xíu, thật thuận tiện để mang đi du lịch.

  • Bàn tay của cô ấy bé nhỏ xinh xinh.

  • Sự chật hẹp của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh trai tôi là người có thân hình to lớn.

  • Đám cưới của cô ấy được tổ chức ở khách sạn, rất hoành tráng.

  • Bố tôi mới mua một bộ bàn ghế sofa to đoành đoàng đặt giữa phòng khách.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm