Bền vững


Nghĩa:  Thể hiện mối quan hệ và sự phát triển bền vững, không có khả năng suy giảm hay yếu thế

Từ đồng nghĩa: vững bền, vững chắc, bền lâu

Từ trái nghĩa: nản chí, sờn lòng, giao động

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.

- Tình bạn của chúng ta chắc chắn sẽ rất bền lâu.

- Hai bên độc lập về tài chính thì tình cảm mới vững bền.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Hãy nhớ , không được nhụt chí.

- Ông không nản chí trước khó khăn.

- Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.

- Anh ấy luôn bị giao động với lời khuyên của những kẻ xấu.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm