Bát


Nghĩa: đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống,...

Từ đồng nghĩa: chén

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bố em vừa mua một bộ ấm chén mới.

  • Khách đến chơi sẽ được mời một chén rượu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm