Buồn bã


Nghĩa: có tâm trạng không thích thú khi gặp phải những điều không như ý muốn hoặc khó khăn

Từ đồng nghĩa: buồn, buồn rầu, buồn chán, u sầu, u buồn

Từ trái nghĩa: vui vẻ, hân hoan, sung sướng, hạnh phúc, phấn khởi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hình như cậu ấy đang gặp chuyện buồn.

  • Mẹ buồn rầu vì kết quả học tập của tôi.

  • Ở nhà khi buồn chán tôi thường xem phim.

  • Ánh mắt u buồn của mẹ ẩn chứa những lo toan.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.

  • Cô bé sung sướng khi nhận được món quà sinh nhật từ ông bà.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Nông dân phấn khởi khi được mùa bội thu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm