Bình yên


Nghĩa: ở trạng thái không gặp điều gì không tốt xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khoẻ, đời sống

Từ đồng nghĩa: yên ổn, bình an, thanh bình, yên lành

Từ trái nghĩa: sóng gió, bất ổn, náo loạn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Mẹ em đã sắp xếp nơi ở cho những người vô gia cư để họ có được cuộc sống yên ổn.

- Cha mẹ luôn mong con cái mình được bình an.

- Em đã từng được sống ở một vùng quê thanh bình.

- Không có ai làm phiền, anh ấy có thể ngủ một giấc yên lành.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Tấm là một cô gái bất hạnh và luôn có sóng gió vây quanh cô.

- Anh ấy lúc nào cũng trong trạng thái bất ổn.

- Tiếng hét của cậu ta đã làm náo loạn cả lớp học.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm