Băng hà


Nghĩa: từ dùng để chỉ cái chết của nhà vua. Khối băng lớn di chuyển chậm từ sườn núi xuống hay trong thung lũng tạo thành dòng như sông

Từ đồng nghĩa: chết, qua đời, bỏ mạng, hi sinh, mất

Từ trái nghĩa: sống, sống sót

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chú mèo đã bị chết cóng vì lạnh.

  • Bác ấy vừa qua đời ngày hôm qua.

  • Trong trận chiến với quân ta, nhiều kẻ địch đã bỏ mạng nơi chiến trường.

  • Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.

  • Ông nội em đã mất được mười năm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.

  • Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm