Bất khuất


Nghĩa: biểu thị ý chí kiên cường, không chịu khuất phục

Từ đồng nghĩa: quật cường, kiên cường, dũng cảm, kiên trì

Từ trái nghĩa: nhu nhược, hèn nhát, yếu đuối

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Người đàn ông ấy rất quật cường.

- Nam là một người đàn ông rất kiên cường.

- Cô ấy rất dũng cảm dám chỉ ra những người có tội.

- Em luôn kiên trì chinh phục ước mơ của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Họ không hề nhu nhược như cách bạn kể với mọi người.

- Cậu ấy rất hèn nhát nên được rất ít người coi trọng.

- Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm