Bằng hữu


Nghĩa: bạn bè thân thiết, có cùng chí hướng với nhau

Từ đồng nghĩa: bạn bè, bạn bầy, bạn hữu, bầu bạn, bè bạn

Từ trái nghĩa:  kẻ thù, kẻ địch, đối thủ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đối xử tốt với bạn bè.

  • Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn bầy.

  • Họ là những người bạn hữu luôn kề vai sát cánh bên nhau.

  • Chú chó nhỏ là người bầu bạn duy nhất của ông ấy.

  • Bè bạn là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho mỗi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Kẻ thù không đội trời chung.

  • Kẻ địch này rất có khả năng xâm lược nước ta.

  • Họ là đối thủ trong trận đấu hôm nay.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm