Bảo vệ


Nghĩa: giữ gìn, chống lại mọi sự hủy hoại để giữ cho nguyên vẹn

Từ đồng nghĩa: che chở, bênh vực, cưng chiều, nâng đỡ

Từ trái nghĩa: hủy hoại, phá hoại, công kích

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khi còn nhỏ cha mẹ luôn che chở cho con cái của mình.

  • Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.

  • Ông bà của tôi luôn cưng chiều con cháu hết mực.

  • Cây bàng già nâng đỡ những mầm non mới nhú.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ hủy hoại môi trường đất.

  • Cơn bão quét qua phá hoại nhiều nhà cửa và cây cối.

  • Kẻ thù công kích ta từ nhiều phía.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm