Bừa bộn


Nghĩa: trạng thái hỗn loạn, lộn xộn, không có trật tự nào cả

Từ đồng nghĩa: bừa bãi, lộn xộn, hỗn độn, lung tung

Từ trái nghĩa: gọn gàng, gọn ghẽ, sạch sẽ, ngăn nắp, quy củ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sách vở vứt bừa bãi trên bàn.

  • Đồ đạc trong phòng rất lộn xộn, chúng ta cần phải dọn dẹp thôi.

  • Bàn học của em là một mớ hỗn độn, em không thể tìm được quyển sách giáo khoa Toán. 

  • Cậu đừng có ăn nói lung tung.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.

  • Mẹ dạy em cách gấp chăn màn trông thật gọn ghẽ

  • Căn phòng mới được lau dọn nên rất sạch sẽ.

  • Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm