Bao dung


Nghĩa: có lòng thương yêu, cảm thông, sẵn sàng tha thứ cho những lỗi lầm của người khác

Từ đồng nghĩa: độ lượng, khoan thứ, khoan dung, rộng lượng, vị tha

Từ trái nghĩa: ích kỉ, nhỏ mọn, nhỏ nhen, hẹp hòi, so đo, tính toán

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bà em có tấm lòng bao dung, độ lượng.

  • Cha mẹ luôn khoan thứ cho những lỗi lầm của con cái,

  • Cô giáo luôn khoan dung cho những lỗi lầm của em.

  • Cô ấy là người giàu lòng vị tha, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu không nên ích kỉ như vậy, mọi người phải cùng giúp đỡ nhau.

  • Tớ không nhỏ nhen như thế đâu, nếu cậu cần gì thì có thể mượn của tớ.

  • Cậu ấy là một người hẹp hòi, chỉ quan tâm đến bản thân mình.

  • Tính cách của bạn ấy hay so đo nên không ai chơi cùng.

  • Anh em trong gia đình không nên tính toán với nhau từng tí một như vậy.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm