Bao la


Nghĩa: biểu thị sự rộng lớn bao trùm lên tất cả

Từ đồng nghĩa: bát ngát, mênh mông, rộng lớn, hùng vĩ

Từ trái nghĩa: nhỏ hẹp, chật chội, chật hẹp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Tôi rất thích đồng cỏ bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.

- Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.

- Căn nhà này rộng lớn quá! Tôi đi mãi vẫn chưa đi được một vòng.

- Hôm nay cả nhà em đi chụp ảnh ở đồng cỏ mênh mông xanh ngát.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Sự chật chội của căn nhà này tôi không thể chịu nổi.

- Đường này thật sự rất nhỏ bạn không thể đi xe qua được.

- Hai anh em tôi học bài trong một căn phòng chật hẹp.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm