Bất diệt


Nghĩa: Biểu thị không bao giờ mất đi và tồn tại mãi mãi

Từ đồng nghĩa: bất tử, trường tồn, bất tận, vĩnh cửu, vĩnh hằng

Từ trái nghĩa: diệt vong, quy tiên

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.

- Con đường này dài bất tận.

- Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cái ác sẽ bị diệt vong.

- Các loài khủng long có lẽ đã bị diệt vong.


Bình chọn:
3.8 trên 6 phiếu

>> Xem thêm