Ngữ pháp tiếng Anh, Định nghĩa, Cấu trúc của các dạng trong tiếng Anh
Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, n..
Sự thiếu bổn phận: các hình thức>
Quyền hạn của người nói: Tương lai (need not);Hiện tại(need to)
| Quyền hạn của người nói |
Quyền bên ngoài tác dụng |
|
|
Tương lai |
need not |
shan't/won't need to (shan't/won't have to |
|
Hiện tại |
need to |
don't/doesn't need to (don't/doesn't have to) haven't/hasn't got to |
|
Quá khứ |
|
didn't need to |
|
(xem 150B) |
|
didn't have to |
|
|
|
hadn't get to |
Nhưng xem C ở trên trong cách dùng needn’t ở lối nói gián tiếp :
shan’t won't need to = shan't/won’t have to don’t/doesn't need to = don't/doesn't have to didn't need to = didn’t have to (nhưng didn't have to thường dùng hơn. Không có sự chính xác là need tương đương với haven’t/hasn’t gt to và hadn’t got to như đã thấy ở bảng trên.
loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục



