Động từ dare và used
Các chương, bài khác
- Mạo từ (article) và one, a little/ a few, this/ that 
- Danh từ (nouns) 
- Tính từ (adjectives) 
- Trạng từ (adverbs) 
- Cách dùng all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none 
- Cách dùng từ để hỏi Wh và How 
- Đại từ (pronouns) 
- Mệnh đề quan hệ (relative clauses) 
- Giới từ (prepositions) 
- Động từ (verbs) 
- Cách dùng be, have, do 
- Động từ khuyết thiếu may và can 
- Động từ khuyết thiếu can và be able to 
- Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need 
- Động từ khuyết thiếu must, have, will, should 
- Các thì hiện tại (present tenses) 
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (past) 
- Thì tương lai (future tenses) 
- Sự hòa hợp các thì (subject verb agreement) 
- Câu điều kiện (conditionals) 
- Động từ khuyết thiếu will/ would, shall/ should 
- Danh động từ (gerunds) 
- Thể nguyên mẫu ( The infinitive) 
- Danh động từ (The Gerund) 
- Động từ nguyên mẫu và danh động từ 
- Các phân từ (participles) 
- Câu mệnh lệnh, mời, khuyên, gợi ý 
- Thức giả định (subjunctive) 
- Động từ care, like, love, hate, prefer, wish 
- Câu bị động (passive voice) 
- Câu tường thuật (reported speech) 
- Liên từ (conjunctions) 
- Mệnh đề chỉ mục đích (clauses of purpose) 
- Mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian 
- Mệnh đề danh từ (noun clauses) 
- Số đếm, ngày tháng và đơn vị đo lường 
- Các quy tắc chính tả (spelling rules) 
- Cụm động từ (phrasal verbs) 
 
                 
                 
                                        


 
             
            