Câu điều kiện (conditionals)

Bình chọn:
4.1 trên 21 phiếu
Thì điều kiện hiện tại

Thì này cấu tạo bởi would/should + nguyên mẫu cho ngôi thứ nhảt, và would + nguyên mẫu cho các ngôi khác

Xem chi tiết

Câu điều kiện loại 1: có thể có (probable)

Động từ ở mệnh đề if thì hiện tại, động từ trong mệnh đề chính ở thì tương lai đơn. Cái nào đặt trước cũng được

Xem chi tiết

Câu điều kiện loại 2

Động từ trong mệnh đề if ở thì quá khứ động từ trong mệnh đề chính ở thì điều kiện

Xem chi tiết

Câu điều kiện loại 3

Động từ trong mệnh đề if ở thì quá khứ hoàn thành ; động từ trong mệnh đề chính ở thì điều kiện hòan thành

Xem chi tiết

If, even if, whether, unless, but, for, otherwise, provided, suppose

whether... or = if...or (dù có... hay không.); unless + động từ khẳng định = if + phủ định

Xem chi tiết

If và in case (trong trường hợp)

In case được theo sau bởi một thì hiện tại hoặc quá khứ hoặc bởi should ;Nó có thể giống như if và ta thưòng nhầm lẫn. Nhưng hai cái hoàn toàn khác nhau.

Xem chi tiết

If only (giá mà)

only có thể đi sau if và diễn đạt hy vọng, ước muốn hoặc sự hối tiếc tùy theo thì được dùng với nó

Xem chi tiết

Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp

Mệnh đề if + câu hỏi thường được tường thuật với mệnh đề if để sau :

Xem chi tiết

If + were và sự đảo ngược của chủ từ và động từ

If + were thay vì if + was Thường thường ta có thể dùng một trong hai cái, nhưng trong tiếng Anh trang trọng were có thể được dùng nhiều hơn

Xem chi tiết

Các cách dùng đặc biệt của will/would và should trong mệnh đề if (if clause)

Thông thường các động từ này không dùng sau If trong các câu điều kiện .Tuy nhiên vẫn có một số ngoại lệ nhất định

Xem chi tiết

Thì điều kiện hoàn thành (Perfect conditional tense)

Thì này được cấu tạo bởi would/should + nguyên mẫu hoàn thành: Khẳng định, phủ định, nghi vấn, nghi vấn phủ định.

Xem chi tiết

Các chương, bài khác