Phần câu hỏi bài 4 trang 13, 14 Vở bài tập toán 8 tập 2


Giải phần câu hỏi bài 4 trang 13, 14 VBT toán 8 tập 2. Chọn từ "và" hay từ "hoặc" để điền vào chỗ trống trong công thức sau...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 8.

Chọn từ "và" hay từ "hoặc" để điền vào chỗ trống trong công thức sau:

\(A\left( x \right)B\left( x \right) = 0 \) \(\Leftrightarrow A\left( x \right) = 0..........B\left( x \right) = 0.\) 

Phương pháp giải:

Sử dụng lí thuyết về phương trình tích.

Giải chi tiết:

\(A\left( x \right)B\left( x \right) = 0 \) \(\Leftrightarrow A\left( x \right) = 0\) hoặc \( B\left( x \right) = 0.\) 

Câu 9.

Chọn một cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống để hoàn thành khẳng định sau:

Muốn giải phương trình \(A\left( x \right)B\left( x \right)C\left( x \right) = 0\), ta giải ba phương trình \(A\left( x \right) = 0,B\left( x \right) = 0,C\left( x \right) = 0\) rồi ........... 

Phương pháp giải:

Sử dụng lí thuyết về phương trình tích.

Giải chi tiết:

Muốn giải phương trình \(A\left( x \right)B\left( x \right)C\left( x \right) = 0\), ta giải ba phương trình \(A\left( x \right) = 0,B\left( x \right) = 0,C\left( x \right) = 0\) rồi lấy tất cả các nghiệm thu được. 

Loigiaihay.com


Bình chọn:
3.8 trên 8 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.