Đề thi học kì 1 Hóa 9 - Đề số 9

Tải về

Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề thi

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là: 

A.  54 %                        B.  40%                      C.  81 %                      D.  27 %        

Câu 2: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là: 

A.  3,65gam                B.  8,1 gam                 C.  2,45 gam                   D.  7,3 gam    

Câu 3: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào? 

A.  H2SO4                                   B.  Ca(OH)2                            C.  HCl             D.  NaOH

Câu 4: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: 

A.  Nước, sản phẩm là axit                      B.  Bazơ, sản phẩm là muối và nước                                 

C.  Nước, sản phẩm là bazơ                    D.  Axit, sản phẩm là muối và nước 

Câu 5: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? 

A.  Tính dẫn nhiệt          B.  Tính dẻo            C.  Có ánh kim     D.  Tính dẫn điện

Câu 6: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm: 

A.  Từ 2% đến 5%                                                      B.  Từ 2% đến 6% 

C.  Trên 6%                                                                D.  Dưới 2%       

Câu 7: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là: 

A.  Có khí thóat ra                                          B.  Có kết tủa trắng

C.  Có kết tủa đỏ nâu                                      D.  Có kết tủa trắng xanh    

Câu 8: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là: 

A.  H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                              B.  H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4

C.  H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                              D.  H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4    

Câu 9: Dạng thù hình của một nguyên tố là: 

A.  Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác

B.  Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên

C.  Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên

D.  Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim

Câu 10: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? 

A.  Mg                                     B.  HCl                  C.  Al                          D.  AgNO3                

Câu 11: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường: 

A.  S, P, N2, Cl2                  B.  P, Cl2, N2, O2          C.  Cl2, H2, N2, O2          D.  C, S, Br2, Cl2       

Câu 12: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là: 

A.  SO3                                            B.  CO2                                C.  SO2                      D.  NO2            

Câu 13: X là kim loại  nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là: 

A.  Fe                          B.  Mg                    C.  Cu                     D.  Al     

Câu 14: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là : 

A.  16,8                                   B.  15,6           C.  8,4                        D.  11,2               

Câu 15: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng: 

A.  Không có dấu hiệu phản ứng

B.  Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu

C.  Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

D.  Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

Câu 16: Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: 

A.  CaCO3 và HCl                                                      B.  K2CO3 và HNO3  

C.  Na2SO3 và H2SO4                                                                                  D.  CuCl2 và KOH

Câu 17: Sắt bị nam châm hút là do 

A. Sắt là kim loại nặng.                            B. Sắt có từ tính.

C. Sắt có màu trắng.                                 D. Sắt có tính dẫn điện

Câu 18: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là

A. Đồng .            B. Lưu huỳnh.     C. Kẽm.             D. Thuỷ ngân .

Câu 19: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần là:

A. Na , Mg , Zn                                        B. Al , Zn , Na

C. Mg , Al , Na                                         D. Pb , Ag , Mg

Câu 20: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại

A. Ag, Cu.                  B. Au, Pt.               C. Au, Al.                   D. Ag, Al.


 

Đáp án

Phần trắc nghiệm

1A

2D

3D

4D

5B

6A

7C

8D

9B

10C

11C

12B

13D

14A

15D

16C

17B

18C

19A

20B

Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là: 

A.  54 %                        B.  40%                      C.  81 %                      D.  27 %        

Phương pháp giải

Cu không phản ứng với dung dịch HCl, chỉ có Al phản ứng

Lời giải chi tiết

n H2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol

2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2   

  0,2                                <--0,3

%m Al =

Đáp án A

Câu 2: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là: 

A.  3,65gam                B.  8,1 gam                 C.  2,45 gam                   D.  7,3 gam    

Phương pháp giải

Dựa vào phản ứng của H2 với khí Cl2

Lời giải chi tiết

H2 + Cl2 2HCl

0,1                    0,2

m HCl = 0,2 . 36,5 = 7,3g

Đáp án D

Câu 3: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào? 

A.  H2SO4                                   B.  Ca(OH)2                            C.  HCl             D.  NaOH

Phương pháp giải

Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH tạo dung dịch nước Gia – ven

Lời giải chi tiết

Đáp án D                               

Câu 4: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: 

A.  Nước, sản phẩm là axit                      B.  Bazơ, sản phẩm là muối và nước                                 

C.  Nước, sản phẩm là bazơ                    D.  Axit, sản phẩm là muối và nước 

Lời giải chi tiết

Sắt (III) tác dụng với dung dịch axit, sảm phẩm là muối và nước

Đáp án D                            

Câu 5: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? 

A.  Tính dẫn nhiệt          B.  Tính dẻo            C.  Có ánh kim     D.  Tính dẫn điện

Phương pháp giải

Đựa vào tính chất vật lý của kim loại

Lời giải chi tiết

Đáp án B                

Câu 6: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm: 

A.  Từ 2% đến 5%                                                      B.  Từ 2% đến 6% 

C.  Trên 6%                                                                D.  Dưới 2%       

Phương pháp giải

Dựa vào khái niệm của gang

Lời giải chi tiết

Gang là hợp kim của sắt với carbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%                

Câu 7: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là: 

A.  Có khí thóat ra                                          B.  Có kết tủa trắng

C.  Có kết tủa đỏ nâu                                      D.  Có kết tủa trắng xanh    

Phương pháp giải

FeCl3 phản ứng với KOH tạo kết tủa nâu đỏ

Lời giải chi tiết

Đáp án C

Câu 8: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là: 

A.  H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                              B.  H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4

C.  H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                              D.  H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4    

Phương pháp giải

Hòa tan các khí vào nước thu được axit tương ứng

Lời giải chi tiết

Đáp án D

Câu 9: Dạng thù hình của một nguyên tố là: 

A.  Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác

B.  Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên

C.  Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên

D.  Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim

Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức về dạng thù hình của nguyên tố

Lời giải chi tiết

Dạng thù hình là đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên

Đáp án B

Câu 10: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? 

A.  Mg                                     B.  HCl                  C.  Al                          D.  AgNO3                

Phương pháp giải

Dùng kim loại đẩy kim loại khác ra khỏi muối

Lời giải chi tiết

Dùng Al để phản ứng với CuCl2 để loại bỏ tạp chất ra khỏi muối AlCl3

Đáp án C

Câu 11: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường: 

A.  S, P, N2, Cl2                  B.  P, Cl2, N2, O2          C.  Cl2, H2, N2, O2          D.  C, S, Br2, Cl2       

Lời giải chi tiết

Các phi kim thể khí tồn tại ở dạng phân tử

Đáp án C       

Câu 12: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là: 

A.  SO3                                            B.  CO2                                C.  SO2                      D.  NO2            

Phương pháp giải

Chất làm đục nước vôi trong CO2, SO2

Lời giải chi tiết

Đáp án B

Câu 13: X là kim loại  nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là: 

A.  Fe                          B.  Mg                    C.  Cu                     D.  Al     

Phương pháp giải

Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm và dung dịch axit => kim loại Al

Lời giải chi tiết

Đáp án D                    

Câu 14: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là : 

    A.  16,8                               B.  15,6           C.  8,4                        D.  11,2               

Phương pháp giải

Dựa vào phản ứng sắt với dung dịch axit sunfuric

Lời giải chi tiết

n H2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol

Fe + H2SO4  FeSO4 + H2  

                                           0,3

n Fe = 0,3 => m Fe = 0,3 . 56 = 16,8g

Đáp án A                   

Câu 15: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng: 

A.  Không có dấu hiệu phản ứng

B.  Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu

C.  Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

D.  Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

Phương pháp giải

Al là kim loại đứng trước Cu trong dãy hoạt động kim loại

Lời giải chi tiết

Đáp án D                    

Câu 16: Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: 

A.  CaCO3 và HCl                                                      B.  K2CO3 và HNO3  

C.  Na2SO3 và H2SO4                                                                                  D.  CuCl2 và KOH

Lời giải chi tiết

Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O

Đáp án C

Câu 17: Sắt bị nam châm hút là do 

A. Sắt là kim loại nặng.                            B. Sắt có từ tính.

C. Sắt có màu trắng.                                 D. Sắt có tính dẫn điện

Phương pháp giải

Dựa vào tính chất vật lí của sắt

Lời giải chi tiết

Đáp án B

Câu 18: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là

A. Đồng .            B. Lưu huỳnh.     C. Kẽm.             D. Thuỷ ngân .

Phương pháp giải

H2SO4 phản ứng kim loại đứng trước H

Lời giải chi tiết

Đáp án C

Câu 19: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần là:

A. Na , Mg , Zn                                        B. Al , Zn , Na

C. Mg , Al , Na                                         D. Pb , Ag , Mg

Phương pháp giải

Dựa vào dãy hoạt động kim loại

Lời giải chi tiết

Đáp án A

Câu 20: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại

A. Ag, Cu.                  B. Au, Pt.               C. Au, Al.                   D. Ag, Al.

Phương pháp giải

Dựa vào ứng dụng của kim loại

Lời giải chi tiết

Au và Pt

Đáp án B

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Tải về

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Hóa lớp 9 - Xem ngay

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí