Đề thi học kì 1 Hóa 9 - Đề số 6>
Tải vềCâu 1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần? A. K, Mg, Cu, Al. B. Cu, K, Mg, Zn.
Đề bài
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al. B. Cu, K, Mg, Zn.
C. Cu, Zn, Mg,K. D. Mg, Cu, K, Al.
Câu 2: Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?
A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. Na, Fe. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K.
Câu 5: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?
A. SO2. B. Na2O. C. CO. D. Al2O3.
Câu 6. Trong nhóm các oxit: CO2, NO2 , CaO, FeO, Fe2O3, SO2 có
A. 3 oxit axit, 3 oxit bazơ . B. 2 oxit axit, 4 oxit bazơ.
C. 4 oxit axit, 2 oxit bazơ . D. 1 oxit axit, 5 oxit bazơ.
Câu 7. Dãy các phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí là
A. Br2 , O2, S. B. Si, P, Cl2. C. O2,P, S. D.C, Cl2, S.
Câu 8. Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vì
A. dễ nóng chảy. B. dễ bị điện giật.
C. mất thẩm mỹ. D. dẫn điện không tốt.
Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư. Thể tích khí H2 thu được ở ĐKTC là
A. 67,2 lít. B. 33,6 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
Câu 10: Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có
A. H2O . B. AgCl . C. NaOH. D. H2.
Câu 11: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 2,4 gam oxy. Khối lượng của SO2 thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,4 gam . C. 3,2 gam. D. 4,8 gam.
Câu 12: thí nghiệm nào sau đây sãy ra phản ứng?
A. Cu + dd HCl B. Al + H2SO4 đặc nguội
C. Fe + H2SO4 đặc nguội D. Al + Fe Cl2
Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit ?
A. NO. B. MgO. C. Al2O3. D. SO2.
Câu 14: Chất không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Al. C. CuO. D. Fe.
Câu 15: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 16: Canxi oxit được dùng để làm khô chất khí nào dưới đây ?
A. H2. B. CO2. C. SO2. D. HCl.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ dung dịch HCl vào CaCO3 có bọt khí thoát ra.
(b) Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Cu(NO3)2 có kết tủa tạo thành.
(c) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgSO4 có kết tủa tạo thành.
(d) Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hòa.
(e) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được ba dung dịch riêng biệt: NaOH, H2SO4, Na2SO4.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 18: Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO; K2SO4; Ca(OH)2. B. NaOH; CaO; H2O.
C. Ca(OH)2; H2O; BaSO4. D. NaCl; H2O; CaO.
Câu 19: Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohiđric và axit sunfuric ?
A. AlCl3. B. BaCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 20: Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4 ?
A. Na; Al; Cu; Ag. B. Al; Fe; Mg; Cu.
C. Na; Al; Fe; K. D. K; Mg; Ag; Fe.
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có).
a)
b) Có các chất răn: Na2O, Fe2O3, Al. Chỉ được dùng nước hãy nhận ra mổi chất.
Câu 2: Cho 8,4g bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HCl dư thấy còn lại a(g) chất rắn không tan. Viết PTHH minh hoạ và tính a.
Câu 3: Dẫn khí CO dư đi qua 24g bột một oxit kim loại R. Khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 16,8 gam kim loại. Xác định công thức oxit kim loại.
( Cu = 64, H = 1, S = 32, O = 16 )
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1C |
2C |
3A |
4B |
5B |
6A |
7C |
8B |
9C |
10B |
11D |
12D |
13D |
14A |
15C |
16A |
17C |
18B |
19B |
20C |
Câu 1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần?
A. K, Mg, Cu, Al. B. Cu, K, Mg, Zn.
C. Cu, Zn, Mg,K. D. Mg, Cu, K, Al.
Phương pháp giải
Dựa vào dãy hoạt động kim loại
Lời giải chi tiết
Đáp án C
Câu 2: Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe B. Al C. Mg D. Cu
Phương pháp giải
HCl không tác dụng với kim loại đứng sau H
Lời giải chi tiết
Đáp án C
Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?
A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4
Phương pháp giải
Vôi sống là CaO được sản xuất từ đá vôi
Lời giải chi tiết
Đáp án A
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. Na, Fe. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K.
Phương pháp giải
Kim loại kiềm, kiềm thổ trừ Mg và Be có phản ứng nước ở điều kiện thường
Lời giải chi tiết
Đáp án B
Câu 5: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?
A. SO2. B. Na2O. C. CO. D. Al2O3.
Phương pháp giải
Oxit kim loại kiềm, kiềm thổ trừ Mg và Be phản ứng với nước
Lời giải chi tiết
Đáp án B
Câu 6. Trong nhóm các oxit: CO2, NO2 , CaO, FeO, Fe2O3, SO2 có
A. 3 oxit axit, 3 oxit bazơ . B. 2 oxit axit, 4 oxit bazơ.
C. 4 oxit axit, 2 oxit bazơ . D. 1 oxit axit, 5 oxit bazơ.
Phương pháp giải
Oxit kim loại được tạo từ kim loại và oxi, oxit axit được tạo từ phi kim và oxi
Lời giải chi tiết
CO2, NO2, SO2 là oxit axit
CaO, FeO, Fe2O3 là oxit bazo
Đáp án A
Câu 7. Dãy các phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí là
A. Br2 , O2, S. B. Si, P, Cl2. C. O2,P, S. D.C, Cl2, S.
Lời giải chi tiết
O2 + 2H2 \( \to \) 2H2O
S + H2 \( \to \) H2S
2P + 3H2 \( \to \) 2H3P
Đáp án C
Câu 8. Không sử dụng dây điện trần trong sinh hoạt vì
A. dễ nóng chảy. B. dễ bị điện giật.
C. mất thẩm mỹ. D. dẫn điện không tốt.
Phương pháp giải
Lõi dây điện làm từ kim loại có thể dẫn điện, dẫn nhiệt
Lời giải chi tiết
Đáp án B
Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư. Thể tích khí H2 thu được ở ĐKTC là
A. 67,2 lít. B. 33,6 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
Phương pháp giải
Dựa vào phản ứng của Al và dung dịch HCl
Lời giải chi tiết
n Al = 5,4 : 27 = 0,2 mol
2Al + 6HCl \( \to \) 2AlCl3 + 3H2
n H2 = 0,2 . 3 : 2 = 0,3 mol
V H2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít
Đáp án C
Câu 10: Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có
A. H2O . B. AgCl . C. NaOH. D. H2.
Phương pháp giải
AgNO3 có phản ứng tạo kết tủa với dung dịch HCl
Lời giải chi tiết
AgNO3 + HCl \( \to \) AgCl + HNO3
Đáp án B
Câu 11: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 2,4 gam oxy. Khối lượng của SO2 thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,4 gam . C. 3,2 gam. D. 4,8 gam.
Phương pháp giải
Dựa vào phương trình hóa học giữa lưu huỳnh và oxy
Lời giải chi tiết
S + O2 \( \to \) SO2
0,1 0,075 0, 075
m SO2 = 0,075.64 = 4,8g
Đáp án D
Câu 12: thí nghiệm nào sau đây sãy ra phản ứng?
A. Cu + dd HCl B. Al + H2SO4 đặc nguội
C. Fe + H2SO4 đặc nguội D. Al + FeCl2
Lời giải chi tiết
2Al + 3FeCl2 \( \to \) 2AlCl3 + 3Fe
Đáp án D
Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit ?
A. NO. B. MgO. C. Al2O3. D. SO2.
Phương pháp giải
Oxit axit được tạo từ phi kim và oxi
Lời giải chi tiết
Đáp án D
Câu 14: Chất không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Al. C. CuO. D. Fe.
Phương pháp giải
H2SO4 không tác dụng với kim loại đứng sau H
Lời giải chi tiết
Đáp án A
Câu 15: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Phương pháp giải
Dựa vào hóa trị của Fe và nhóm hidroxit
Lời giải chi tiết
Đáp án C
Câu 16: Canxi oxit được dùng để làm khô chất khí nào dưới đây ?
A. H2. B. CO2. C. SO2. D. HCl.
Phương pháp giải
Canxi oxit làm khô các chất với nguyên tắc không phản ứng với CaO
Lời giải chi tiết
Đáp án A
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ dung dịch HCl vào CaCO3 có bọt khí thoát ra.
(b) Nhỏ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Cu(NO3)2 có kết tủa tạo thành.
(c) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgSO4 có kết tủa tạo thành.
(d) Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl bão hòa.
(e) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được ba dung dịch riêng biệt: NaOH, H2SO4, Na2SO4.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Phương pháp giải
Dựa vào tính chất của axit và muối
Lời giải chi tiết
(a) đúng vì 2HCl + CaCO3 \( \to \) CaCl2 + CO2 + H2O
(b) sai
(c) đúng vì 2NaOH + MgSO4 \( \to \) Mg(OH)2 + Na2SO4
(d) đúng vì
(e) đúng vì NaOH làm quỳ tím đổi màu xanh, H2SO4 làm quỳ tím đổi màu đỏ, Na2SO4 làm quỳ tím không đổi màu
Đáp án C
Câu 18: Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO; K2SO4; Ca(OH)2. B. NaOH; CaO; H2O.
C. Ca(OH)2; H2O; BaSO4. D. NaCl; H2O; CaO.
Phương pháp giải
Dựa vào tính chất hóa học của SO2
Lời giải chi tiết
Đáp án B
Câu 19: Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohiđric và axit sunfuric ?
A. AlCl3. B. BaCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
Phương pháp giải
Dựa vào tính chất hóa của HCl và H2SO4
Lời giải chi tiết
H2SO4 tạo kết tủa trắng với BaCl2 theo phương trình
H2SO4 + BaCl2 \( \to \) BaSO4 + 2HCl
Đáp án B
Câu 20: Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4 ?
A. Na; Al; Cu; Ag. B. Al; Fe; Mg; Cu.
C. Na; Al; Fe; K. D. K; Mg; Ag; Fe.
Phương pháp giải
Dựa vào tính chất hóa học của muối
Lời giải chi tiết
A, D loại vì Ag không phản ứng với CuSO4
B loại vì Cu không phản ứng với CuSO4
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1:
Lời giải chi tiết
a.Mỗi phương trình viết đúng, đủ điều kiện (nếu có)
2Al + 3FeCl2 \( \to \) 2AlCl3 + 3Fe
2Fe + 3Cl2 \( \to \) 2FeCl3
FeCl3 + 3KOH \( \to \) Fe(OH)3 + 3KCl
2Fe(OH)3 --> Fe2O3 + 3H2O
b. Trích 3 mẫu thử, cho nước vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào tan trong nước là; Na2O
- PT HH: Na2O + H2O --> 2 NaOH
- Dùng NaOH vừa tạo ra ở trên cho tác dụng với các mẫu thử còn lại, mẫu thử nào có khí sinh ra là kim loại Al
- PTHH:
2 NaOH + 2 Al + 2H2O \( \to \) 2 NaAlO2 + 3 H2
Câu 2:
Lời giải chi tiết
PTHH: Fe + CuSO4 \( \to \) FeSO4 + Cu (1)
* nFe = 8,4:56 = 0,15 (mol), nCuSO4= 0,1 . 1 = 0,1 (mol)
*Theo phương trình (1) thì : nFe = nCuSO4
Theo đầu bài: nFe=0,15(mol)> nCuSO4=0,1(mol) Fe dư, CuSO4 tác dụng hết.
* Chất rắn X gồm Fe dư, Cu.
* Từ (1): nCu = nFe(1) = nCuSO4 = 0,1 (mol).
Khi hoà tan X trong dung dịch HCl dư, chỉ có Fe hoà tan, chất rắn còn lại là Cu sinh ra do (1).
PTHH: Fe + 2HCl \( \to \) FeCl2 + H2.
Vậy a = mCu = 0,1 . 64 = 6,4 (g)
Câu 3:
Lời giải chi tiết
Gọi CT oxit là R2On
PT: R2On + a CO \( \to \) 2R+ a CO2
2R+16n 2R
24 16.8
giải theo quy tắc đường chéo -> R= 56 là Fe
Vậy CT oxit là Fe2O3