Câu 6.22 trang 198 SBT Đại số 10 Nâng cao>
Giải bài tập Câu 6.22 trang 198 SBT Đại số 10 Nâng cao
Đề bài
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét các điểm M có tọa độ: \(\left( {3, - 4} \right),\left( {4, - 3} \right),\left( { - 12, - 9} \right),\left( { - 1,1} \right)\).
Hãy tính các giá trị lượng giác của các góc lượng giác \(\left( {Ox;OM} \right)\).
Lời giải chi tiết
M có tọa dộ \(\left( {x;y} \right) \ne \left( {0;0} \right)\), đặt sđ \(\left( {Ox,OM} \right) = \alpha \) thì
\(\cos \alpha = \dfrac{x}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }}\); \(\sin \alpha = \dfrac{y}{{\sqrt {{x^2} + {y^2}} }}\). Vậy
|
\(\cos \alpha \) |
\(\sin \alpha \) |
\(\tan \alpha \) |
\(\cot \alpha \) |
\(M\left( {3; - 4} \right)\) |
\(\dfrac{3}{5}\) |
\( - \dfrac{4}{5}\) |
\( - \dfrac{4}{3}\) |
\( - \dfrac{3}{4}\) |
\(M\left( {4; - 3} \right)\) |
\(\dfrac{4}{5}\) |
\( - \dfrac{3}{5}\) |
\( - \dfrac{3}{4}\) |
\( - \dfrac{4}{3}\) |
\(M\left( { - 12; - 9} \right)\) |
\( - \dfrac{4}{5}\) |
\( - \dfrac{3}{5}\) |
\(\dfrac{3}{4}\) |
\(\dfrac{4}{3}\) |
\(M\left( { - 1;1} \right)\) |
\( - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) |
\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) |
-1 |
-1 |
Loigiaihay.com
- Câu 6.23 trang 199 SBT Đại số 10 Nâng cao
- Câu 6.24 trang 199 SBT Đại số 10 Nâng cao
- Câu 6.25 trang 199 SBT Đại số 10 Nâng cao
- Câu 6.26 trang 199 SBT Đại số 10 Nâng cao
- Câu 6.27 trang 199 SBT Đại số 10 Nâng cao
>> Xem thêm