CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Xác định cặp giá trị (x;y) là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Xác định cặp giá trị (x;y) là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn

8 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phương trình $x - 5y + 7 = 0$ nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A.

    $\left( {0;1} \right)$    

  • B.

    $\left( { - 1;2} \right)$

  • C.

    $\left( {3;2} \right)$

  • D.

    $\left( {2;4} \right)$

Câu 2 :

Trong các cặp số $(0;2),\,( - 1; - 8),\,(1;1),\,(3;  2),\,(1; - 6)$ có bao nhiêu cặp số  là nghiệm của phương trình $3x - 2y = 13$.

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $4$

Câu 3 :

Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình $ - 5x + 2y = 7$.

  • A.

    \(\left( { - 7; - 14} \right)\)

  • B.

    \(\left( { - 1; - 2} \right)\)

  • C.

    \(\left( { - 3; - 4} \right)\)

  • D.

    $\left( { - 5; - 9} \right)$

Câu 4 :

Cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn \(2x - 5y = 19\).

  • A.

    \(\left( {12;1} \right)\).

  • B.

    \(\left( {1;1} \right)\).

  • C.

    \(\left( {2;3} \right)\).

  • D.

    \(\left( {1; - 2} \right)\).

Câu 5 :

Để cặp số \(\left( {2; - 1} \right)\) là nghiệm của phương trình \(mx - 5y = 3m - 1\) thì:

  • A.

    \(m =  - 3\).

  • B.

    \(m = 3\).

  • C.

    \(m =  - 6\).

  • D.

    \(m = 6\).

Câu 6 :

Cho \(\left( {2;0} \right)\) và \(\left( { - 1; - 2} \right)\) là hai nghiệm của phương trình \(ax + by = 4\). Hệ số a và b là

  • A.

    a = -2; b = -3.

  • B.

    a = 2; b = -3.

  • C.

    a = -2; b = 3.

  • D.

    a = 2; b = 3.

Câu 7 :

Nghiệm của phương trình \(x + 2y = 0\) là:

  • A.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2;1} \right)\).

  • B.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;1} \right)\).

  • C.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\).

  • D.

    \(\left( { - 1; - 1} \right)\).

Câu 8 :

Nghiệm của phương trình \(x + 2y = 5\) là

  • A.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {1; - 2} \right)\).

  • B.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\).

  • C.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 1} \right)\).

  • D.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\).