CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu

10 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{1}{{x - 2}} + 3 = \dfrac{{3 - x}}{{x - 2}}\) là

  • A.

    \(x \ne 3\)       

  • B.

    \(x \ne 2\)

  • C.

    \(x \ne  - 3\)    

  • D.

    \(x \ne  - 2\)

Câu 2 :

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{x}{{x - 2}} - \dfrac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = 0\) là

  • A.

    \(x \ne  - 1;x \ne  - 2\)

  • B.

    \(x \ne 0\)

  • C.

    \(x \ne 2\) và \(x \ne  \pm 1\).            

  • D.

    \(x \ne  - 2;x \ne 1\)

Câu 3 :

Hãy chọn bước giải sai đầu tiên cho phương trình\(\dfrac{{x - 1}}{x} = \dfrac{{3x + 2}}{{3x + 3}}\)

  • A.

    ĐKXĐ: \(x \ne 0;x \ne 1\)                                           

  • B.

    \(\left( {x - 1} \right)\left( {3x + 3} \right) = x\left( {3x + 2} \right)\)

  • C.

    \(3{x^2} - 3 = 3{x^2} + 2x\)                                            

  • D.

    \(2x =  - 3\)

Câu 4 :

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{{x + 1}}{{x + 2}} + 3 = \dfrac{{3 - x}}{{x + 2}}\) là

  • A.

    \(x \ne 3\)       

  • B.

    \(x \ne 2\)

  • C.

    \(x \ne - 3\)   

  • D.

    \(x \ne - 2\)

Câu 5 :

Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình \(\dfrac{{x - 1}}{2} - \dfrac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = 0\) là

  • A.

    \(x \ne  - 1; x \ne  - 2\)

  • B.

    \(x \ne  \pm 1\)

  • C.

    \(x \ne 2\) và \(x \ne  \pm 1\).

  • D.

    \(x \ne  - 2; x \ne 1\)

Câu 6 :

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{6}{{{x^2} - 9}} + \frac{2}{{x - 3}} = 0\)

  • A.

    \(x \ne 0\).

  • B.

    \(x \ne  - 3;x \ne 3\).

  • C.

    \(x \ne 0;x \ne 3\).

  • D.

    \(x \ne 9\).

Câu 7 :

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x + 3}}{{x - 1}} + \frac{{x - 2}}{x} = 2\) là

  • A.

    \(x \ne 0;x \ne 1\).

  • B.

    \(x = 0;x = 1\).

  • C.

    \(x \ne 0\).

  • D.

    \(x \ne 1\).

Câu 8 :

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x + 2}}{{x - 4}} + 1 = \frac{1}{{x + 3}}\)

  • A.

    \(x \ne 4\) và \(x \ne 3\).

  • B.

    \(x \ne  - 4\) và \(x \ne 3\).

  • C.

    \(x \ne 4\) và \(x \ne  - 3\).

  • D.

    \(x \ne  - 4\) và \(x \ne  - 3\).

Câu 9 :

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{4x - 5}}{{x - 1}} = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\) là

  • A.

    \(x \ne 1;x \ne 0\).

  • B.

    \(x \ne  - 1\) và \(x \ne 0\).

  • C.

    \(x \ne 1\).

  • D.

    \(x \ne 0\).

Câu 10 : Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x - 1}}{{x + 2}} = {\rm{ \;}} - 5\) là:
  • A.

    \(x \ne 2\)

  • B.
    \(x \ne {\rm{ \;}} - 2\)
  • C.
    \(x \ne 1\)
  • D.
    \(x \ne 2\) và \(x \ne 1\)