CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Diện tích hình quạt tròn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Diện tích hình quạt tròn

13 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho đường tròn $\left( {O,10\,cm} \right)$, đường kính $AB.$. Điểm \(M \in (O)\) sao cho \(\widehat {BAM} = {45^0}\).  Tính diện tích hình quạt $AOM$ .

  • A.

    \(5\pi (c{m^2})\)

  • B.

    \(25\pi (c{m^2})\)

  • C.

    \(50\pi (c{m^2})\)

  • D.

    \(\dfrac{{25}}{2}\pi (c{m^2})\)

Câu 2 :

Cho đường tròn $\left( O \right)$ đường kính $AB = $ \(4\sqrt 3 \) $cm$ .

Điểm \(C \in (O)\) sao cho \(\widehat {ABC} = {30^0}\). Tính diện tích hình viên phân$AC$ . (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy).

  • A.

    \(\pi  - 3\sqrt 3 \) $ cm^2$

  • B.

    \(2\pi  - 3\sqrt 3 \) $ cm^2$

  • C.

    \(4\pi  - 3\sqrt 3 \) $ cm^2$

  • D.

    \(2\pi  - \sqrt 3 \) $ cm^2$

Câu 3 :

Cho đường tròn $\left( O \right)$ đường kính \(AB = 2\sqrt 2 \;cm\). Điểm \(C \in (O)\) sao cho \(\widehat {ABC} = {30^0}\).  Tính diện tích hình giới hạn bởi đường tròn $\left( O \right)$ và $AC,BC$ .

  • A.

    \(\pi  - \sqrt 3 \)

  • B.

    \(2\pi  - 2\sqrt 3 \)

  • C.

    \(\pi  - 3\sqrt 3 \)

  • D.

    \(2\pi  - \sqrt 3 \)

Câu 5 :

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh \(2R.\)

Diện tích \(S\) phần màu xanh trong hình vuông \(ABCD\) là

  • A.

    \(S = 4{R^2} - \pi {R^2}\)

  • B.

    \(S = \pi {R^2} - {R^2}\)

  • C.

    \(S = 4{R^2} + \pi {R^2}\)

  • D.

    \(S = 4\pi {R^2}\)

Câu 6 :

Cho đường tròn $\left( {O,8\,cm} \right)$, đường kính $AB.$  Điểm \(M \in (O)\) sao cho \(\widehat {BAM} = {60^0}\).  Tính diện tích hình quạt $AOM$ .

  • A.

    \(32\pi (c{m^2})\)

  • B.

    \(\dfrac{{16\pi }}{3}(c{m^2})\)

  • C.

    \(\dfrac{{32\pi }}{3}(c{m^2})\)

  • D.

    \(23\pi (c{m^2})\)

Câu 7 :

Cho đường tròn $\left( O \right)$ đường kính $AB = $ $3\sqrt 3 $$cm$ . Điểm \(C \in (O)\) sao cho \(\widehat {ABC} = {60^0}\). Tính diện tích hình viên phân$BC$ . (Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung ấy)

  • A.

    $\dfrac{{18\pi  - 27\sqrt 3 }}{{16}}\left( {c{m^2}} \right)$

  • B.

    $\dfrac{{18\pi  - 9\sqrt 3 }}{{16}}\left( {c{m^2}} \right)$   

  • C.

    $\dfrac{{2\pi  - 3\sqrt 3 }}{{16}}\left( {c{m^2}} \right)$

  • D.

    $\dfrac{{18\pi  - 27\sqrt 3 }}{4}\left( {c{m^2}} \right)$

Câu 8 :

Cho đường tròn $\left( O \right)$ đường kính \(AB = 4\sqrt 2 \;cm\). Điểm \(C \in (O)\) sao cho \(\widehat {ABC} = {30^0}\).  Tính diện tích hai hình viên phân giới hạn bởi nửa đường tròn $\left( O \right)$ và dây $AC,BC$ .

  • A.

    \(\pi  - \sqrt 3 \)

  • B.

    \(2\pi  - 2\sqrt 3 \)

  • C.

    \(\pi  - 3\sqrt 3 \)

  • D.

    \(2\pi  - \sqrt 3 \)

Câu 10 :

Tại một vòng xoay ngã tư, người ta cần làm các bồn trồng hoa như hình 1. Em hãy tính phần diện tích của 1 bồn hoa ở hình 2 (phần được tô đậm). Biết rằng bán kính của vòng tròn lớn là 7m, vòng tròn nhỏ là 3m, số đo cung tròn đó là \(60^\circ \). (làm tròn đến hàng phần mười)

  • A.

    \(20,9{m^2}\).

  • B.

    \(41,9{m^2}\).

  • C.

    \(2,1{m^2}\).

  • D.

    \(10,5{m^2}\).

Câu 11 :

Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1,672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?

  • A.

    \(\frac{{19}}{2}\).

  • B.

    \(19\).

  • C.

    \(38\).

  • D.

    \(20\).

Câu 12 :

Khi căng một chiếc quạt giấy ta được một hình quạt với kích thước như hình vẽ minh họa. Hãy tính diện tích phần giấy để làm một cái quạt (không tính mép và phần thừa). Làm tròn kết quả tới chữ số thập phân thứ 2.

  • A.

    \(130,69c{m^2}\).

  • B.

    \(392,69c{m^2}\).

  • C.

    \(1047,20c{m^2}\).

  • D.

    \(654,50c{m^2}\).

Câu 13 :

Một hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là \(36^\circ \). Diện tích hình quạt tròn đó là

  • A.

    \(3,6\pi \left( {cm} \right)\).

  • B.

    \(3,6\pi \left( {c{m^2}} \right)\).

  • C.

    \(7,2\pi \left( {c{m^2}} \right)\).

  • D.

    \(6\pi \left( {c{m^2}} \right)\).