CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG 3. CĂN THỨC
Bài 1. Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực
Bài 2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực
Bài 3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số
Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 2. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài 3. Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài tập cuối chương 4
CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1. Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 3. Tiếp tuyến của đường tròn
Bài 4. Góc ở tâm. Góc nội tiếp
Bài 5. Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Không gian mẫu của phép thử Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Không gian mẫu của phép thử

26 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Chọn phát biểu đúng nhất.

  • A.

    Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.

  • B.

    Tập hợp tất cả các kết quả không thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.

  • C.

    Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử với khả năng xuất hiện như nhau được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.

  • D.

    Tập hợp tất cả các kết quả không thể xảy ra của một phép thử với khả năng xuất hiện như nhau được gọi là không gian mẫu của phép thử đó.

Câu 2 :

Không gian mẫu khi gieo hai đồng xu là:

  • A.

    \(\Omega  = \left\{ {SS;NN;NS;SN} \right\}\).

  • B.

    \(\Omega  = \left\{ {SS;NN;SN} \right\}\).

  • C.

    \(\Omega  = \left\{ {SS;NN} \right\}\).

  • D.

    \(\Omega  = \left\{ {SS;SN} \right\}\).

Câu 3 :

Trong hộp có 4 thẻ màu đỏ được đánh số 1; 2; 3; 4. An rút 1 chiếc thẻ trong hộp, tập hợp các số xuất hiện trên thẻ An rút là:

  • A.

    \(\left\{ {2;4;6} \right\}\).

  • B.

    \(\left\{ {1;2;3} \right\}\).

  • C.

    \(\left\{ {1;2;4} \right\}\).

  • D.

    \(\left\{ {1;2;3;4} \right\}\).

Câu 4 :

Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Không gian mẫu của phép thử là:

  • A.

    \(\Omega  = \left\{ {2;4;6} \right\}\).

  • B.

    \(\Omega  = \left\{ {1;3;5} \right\}\).

  • C.

    \(\Omega  = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\).

  • D.

    \(\Omega  = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\).

Câu 5 :

Một hộp có hai bi trắng được đánh số từ 1 đến 2, 3 viên bi xanh được đánh số từ 3 đến 5 và 2 viên bi đỏ được đánh số từ 6 đến 7 (các viên bi có khối lượng, kích thước như nhau). Lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Không gian mẫu của phép thử trên là:

  • A.

    \(\Omega  = \left\{ {\left( {m,n} \right)|1 \le m \le 7,1 \le n \le 7} \right\}\).

  • B.

    \(\Omega  = \left\{ {\left( {m,n} \right)|1 \le m \le 7,1 \le n \le 7,m \ne n} \right\}\).

  • C.

    \(\Omega  = \left\{ {\left( {m,n} \right)|1 \le m \le 5,6 \le n \le 7} \right\}\).

  • D.

    \(\Omega  = \left\{ {\left( {m,n} \right)|1 \le m \le 3,4 \le n \le 7,m \ne n} \right\}\).

Câu 6 :

Cho không gian mẫu \(\Omega  = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\) là mô tả không gian mẫu của phép thử nào dưới đây?

  • A.

    Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện.

  • B.

    Chọn 1 trong 4 bạn An, Bình, Cường, Nam tham gia cuộc thi chạy điền kinh.

  • C.

    Chơi trò chơi gắp thú nhồi bông trong thùng 20 con thú.

  • D.

    Chọn 1 quyển sách bất kì trên giá có 15 quyển sách và đọc tên của quyển sách đó.

Câu 7 :

Chọn ngẫu nhiên một số nguyên tố không lớn hơn 9. Mô tả không gian mẫu?

  • A.

    \(\Omega  = \left\{ {1;2;3;5;7} \right\}\).

  • B.

    \(\Omega  = \left\{ {2;3;5;7} \right\}\).

  • C.

    \(\Omega  = \left\{ {2;3;5;7;9;11} \right\}\).

  • D.

    \(\Omega  = \left\{ {1;3;5;7;9} \right\}\).

Câu 8 :

Xét phép thử: “Tung ba đồng xu đồng chất và cân đối”. Số phần tử của không gian mẫu là:

  • A.

    3.

  • B.

    6.

  • C.

    8.

  • D.

    10.

Câu 9 :

Có 2 cái hộp, đựng những tấm bìa cứng giống nhau. Hộp thứ nhất đựng 3 tấm bìa, lần lượt ghi các số 1, 2, 3. Hộp thứ hai đựng 6 tấm bìa, ghi lần lượt mỗi tấm bìa một số trong các số 4,5,6,7,8,9. Trộn đều các tấm bìa trong mỗi hộp và rút ngẫu nhiên mỗi hộp 1 tấm bìa. Số phần tử của không gian mẫu là

  • A.

    18.

  • B.

    9.

  • C.

    6.

  • D.

    3.

Câu 10 :

Có 2 cái hộp, đựng những tấm bìa cứng giống nhau. Hộp thứ nhất đựng 3 tấm bìa, lần lượt ghi các số 1, 2, 3. Hộp thứ hai đựng 6 tấm bìa, ghi lần lượt mỗi tấm bìa một số trong các số 4,5,6,7,8,9. Trộn đều các tấm bìa trong mỗi hộp và rút ngẫu nhiên mỗi hộp 1 tấm bìa. Số phần tử của không gian mẫu là

  • A.

    18.

  • B.

    9.

  • C.

    6.

  • D.

    3.

Câu 20 :

Kích thước không gian mẫu của phép thử “Bạn An liệt kê các số chính phương có hai chữ số” là:

  • A.

    100.

  • B.

    10.

  • C.

    12.

  • D.

    6.

Câu 21 :

Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập ra từ các chữ số 0; 5; 7. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập hợp A. Số phần tử của không gian mẫu là:

  • A.

    1.

  • B.

    2.

  • C.

    4.

  • D.

    8.

Câu 23 :

Xét phép thử “Gieo một đồng xu hai lần liên tiếp”. Số phần tử của không gian mẫu là

  • A.

    \(1\).

  • B.

    \(2\).

  • C.

    \(3\).

  • D.

    \(4\).

Câu 26 :

Bạn Lan gieo một con xúc xắc liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là

  • A.

    \(2\).

  • B.

    \(4\).

  • C.

    \(6\).

  • D.

    \(36\).