CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Giải phương trình bậc hai một ẩn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Giải phương trình bậc hai một ẩn

16 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn

  • A.

    ${x^2} - \sqrt x  + 1 = 0$

  • B.

    $2{x^2} - 2018 = 0$

  • C.

    $x + \dfrac{1}{x} - 4 = 0$

  • D.

    $2x - 1 = 0$

Câu 2 :

Cho phương trình \({x^2} + 1 = 9{m^2}{x^2} + 2\left( {3m + 1} \right)x\,\left( {m \in \,R} \right).\) Tích \(P\) tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình đã cho không là phương trình bậc hai bằng

  • A.

    \(P = \dfrac{1}{9}\)                   

  • B.

    \(P =  - \dfrac{1}{3}\)    

  • C.

    \(P = \dfrac{1}{3}\)       

  • D.

    \(P =  - \dfrac{1}{9}\)

Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai một ẩn là:
  • A.

    \({x^2}\sqrt 2 {\rm{ \;}} + 3x - 2 = 0\).

  • B.
    \(2{x^2} + 3\sqrt x {\rm{ \;}} - 2 = 0\).
  • C.
    \({x^2}\sqrt 2 {\rm{ \;}} + \frac{3}{x} - 2 = 0\).
  • D.
    \({x^2}\sqrt 2 {\rm{ \;}} + 3x - \frac{2}{{{x^2}}} = 0\).
Câu 5 :

Phương trình bậc hai một ẩn \(3{x^2} - 8x - 2 = 0\) có hệ số \(a,b,c\) lần lượt là:

  • A.

    \(a =  - 2,b =  - 8,c = 3\).

  • B.

    \(a =  - 8,b = 3,c =  - 2\).

  • C.

    \(a = 3,b =  - 8,c =  - 2\).

  • D.

    \(a = 3,b =  - 2,c =  - 8\).

Câu 6 :

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?

  • A.

    \(2x - 4 = 0\).

  • B.

    \({x^2} + 2x + 1 = 0\).

  • C.

    \({x^2} - \sqrt x  + 4 = 0\).

  • D.

    \(0{x^2} + 2x - 4 = 0\).

Câu 7 :

Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình $6{x^2} - 7x = 0$.

  • A.

    $ - \dfrac{7}{6}$

  • B.

    $\dfrac{7}{6}$

  • C.

    $\dfrac{6}{7}$

  • D.

    $ - \dfrac{6}{7}$

Câu 8 :

Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình $ - 4{x^2} + 9 = 0$.

  • A.

    $0$

  • B.

    $1$

  • C.

    $3$

  • D.

    $2$

Câu 9 :

Tìm tích các giá trị của m để phương trình $4m{x^2} - x - 14{m^2} = 0$ có nghiệm $x = 2$.

  • A.

    $\dfrac{1}{7}$

  • B.

    $\dfrac{2}{7}$

  • C.

    $\dfrac{6}{7}$

  • D.

    $\dfrac{8}{7}$

Câu 10 :

Tìm $m$ để phương trình $2m{x^2} - \left( {2m + 1} \right)x - 3 = 0$ có nghiệm là $x = 2$.

  • A.

    $m =  - \dfrac{5}{4}$

  • B.

    $m = \dfrac{1}{4}$

  • C.

    $m = \dfrac{5}{4}$

  • D.

    $m =  - \dfrac{1}{4}$

Câu 12 :

Phương trình \({x^2} - 7x + 12 = 0\) có tổng hai nghiệm là:

  • A.

    -4.

  • B.

    7.

  • C.

    -3.

  • D.

    -7.

Câu 14 :

Cho phương trình \({x^2} - 2x - m + 1 = 0\) có nghiệm \({x_1} =  - 1\). Giá trị của tham số m là:

  • A.

    4.

  • B.

    -4.

  • C.

    2.

  • D.

    -2.

Câu 16 :

Phương trình \({x^2} - 6x + 1 - 3m = 0\) (với m là tham số) có nghiệm là -1 khi

  • A.

    \(m = \frac{{ - 4}}{3}\).

  • B.

    \(m = \frac{4}{3}\).

  • C.

    \(m = \frac{8}{3}\).

  • D.

    \(m = \frac{{ - 8}}{3}\).