CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 2. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CHƯƠNG 3. CĂN THỨC
Bài 1. Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực
Bài 2. Một số phép tính về căn bậc hai của số thực
Bài 3. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số
Bài 4. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số
Bài tập cuối chương 3
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài 2. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Bài 3. Ứng dụng của tỉ số lượng giác của góc nhọn
Bài tập cuối chương 4
CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1. Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 2. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Bài 3. Tiếp tuyến của đường tròn
Bài 4. Góc ở tâm. Góc nội tiếp
Bài 5. Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên
Bài tập cuối chương 5
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ hình quạt tròn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ hình quạt tròn

6 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Khi biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn, dữ liệu của các đối tượng thống kê cần được chuyển đổi thành dạng nào để biểu diễn được vào biểu đồ?

  • A.

    Tỉ số phần trăm.

  • B.

    Số đo cung (tính theo độ).

  • C.

    Biểu tượng.

  • D.

    Không cần xử lý dữ liệu.

Câu 2 :

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển chiều cao của trẻ được biểu diễn qua biểu đồ sau đây. Hãy chọn câu trả lời đúng.

  • A.

    Yếu tố di truyền được biểu diễn bởi phần màu vàng trên biểu đồ.

  • B.

    Yếu tố vận động được biểu diễn bởi phần màu vàng trên biểu đồ.

  • C.

    Yếu tố dinh dưỡng được biểu diễn bởi phần màu vàng trên biểu đồ.

  • D.

    Yếu tố giấc ngủ và môi trường được biểu diễn bởi phần màu vàng trên biểu đồ.

Câu 3 :

Một cửa hàng bán quần áo đưa ra chương trình khuyến mại giảm giá như biểu đồ.

Tính số liệu còn thiếu trong biểu đồ.

  • A.

    5%.

  • B.

    10%.

  • C.

    15%.

  • D.

    20%.

Câu 4 :

Khối lớp 9 có kết quả phân loại học tập của học sinh theo tỉ lệ phần trăm như sau: Học sinh ở mức tốt: 30%, học sinh ở mức khá: 50%, học sinh ở mức đạt: 20%. Biểu đồ quạt tròn nào dưới đây có thể biểu diễn các số liệu trên?

  • A.

    Biểu đồ (1).

  • B.

    Biểu đồ (2).

  • C.

    Biểu đồ (3).

  • D.

    Biểu đồ (4).

Câu 5 :

An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:

Biểu đồ An vẽ như sau:

Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?

  • A.

    Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây táo” và “Cây mận” ở phần chú thích.

  • B.

    Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây xoài” và “Cây táo” ở phần chú thích.

  • C.

    Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây chanh” và “Cây mận” ở phần chú thích.

  • D.

    Biểu đồ An vẽ đã chính xác.

Câu 6 :

Nguyên tắc chuyển đổi số liệu của mỗi đối tượng thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) về số đo cung tương ứng với đối tượng thống kê đó (tính theo độ) là:

  • A.

    \(x\% \) tương ứng với \(x\% .90^\circ \).

  • B.

    \(x\% \) tương ứng với \(\frac{{360^\circ }}{{x\% }}\).

  • C.

    \(x\% \) tương ứng với \(x\% .180^\circ \).

  • D.

    \(x\% \) tương ứng với \(x\% .360^\circ \).