CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Giải phương trình tích Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Giải phương trình tích

26 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phương trình: \(\left( {4 + 2x} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\) có nghiệm là:

  • A.

    \(x = 1;x = 2\)

  • B.

    \(x =  - 2;x = 1\)

  • C.

    \(x =  - 1;x = 2\)

  • D.

    \(x = 1;x = \dfrac{1}{2}\)

Câu 2 :

Các nghiệm của phương trình \(\left( {2 + 6x} \right)\left( { - {x^2} - 4} \right) = 0\) là:

  • A.

    \(x = 2\)

  • B.

    \(x =  - 2\)

  • C.

    \(x =  - \dfrac{1}{2};\,x = 2\)

  • D.

    \(x =  - \dfrac{1}{3}\)

Câu 3 :

Phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\) có số nghiệm là:

  • A.

    \(1\)    

  • B.

    \(2\)

  • C.

     \(3\)

  • D.

     \(4\)

Câu 4 :

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x + 6} \right)\left( {x - 8} \right) = 0\) là:

  • A.

    \(1\)    

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(3\)

  • D.

    \(4\)

Câu 5 :

Giải phương trình: \(2x\left( {x - 5} \right) + 21 = x\left( {2x + 1} \right) - 12\)  ta được nghiệm \({x_0}.\) Chọn câu đúng.

  • A.

    \({x_0} = 4\)                       

  • B.

    \({x_0} < 4\)                     

  • C.

    \({x_0} > 4\)                 

  • D.

    \({x_0} > 5\)       

Câu 6 :

Số nghiệm của phương trình \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 3x + 5} \right) = \left( {x + 2} \right){x^2}\) là

  • A.

    \(2\)                       

  • B.

    \(3\)                     

  • C.

     \(4\)                 

  • D.

    \(1\)       

Câu 7 :

Phương trình: \(\left( {4 - 2x} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\) có nghiệm là:

  • A.

    \(x = 1;x = 2\)

  • B.

    \(x = - 2;x = 1\)

  • C.

    \(x = - 1;x = 2\)

  • D.

    \(x = 1;x = \dfrac{1}{2}\)

Câu 8 :

Các nghiệm của phương trình \(\left( {2 - 6x} \right)\left( { - {x^2} - 4} \right) = 0\) là:

  • A.

    \(x = 3\)

  • B.

    \(x = - \dfrac{1}{3}\)

  • C.

    \(x = - 3\)

  • D.

    \(x = \dfrac{1}{3}\)

Câu 9 :

Phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\) có số nghiệm là:

  • A.

    \(1\)   

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(3\)

  • D.

    \(4\)

Câu 10 :

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} + 4} \right)\left( {x + 6} \right)\left( {{x^2} - 16} \right) = 0\) là:

  • A.

    \(16\)

  • B.

    \(6\)

  • C.

    \( - 10\)

  • D.

    \( - 6\)

Câu 11 :

Cho phương trình \(5 - 6\left( {2x - 3} \right) = x\left( {3 - 2x} \right) + 5\). Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    Phương trình có hai nghiệm trái dấu

  • B.

    Phương trình có hai nghiệm nguyên

  • C.

    Phương trình có hai nghiệm cùng dương     

  • D.

    Phương trình có một nghiệm duy nhất

Câu 12 :

Tích các nghiệm của phương trình \({x^3} - 3{x^2} - x + 3 = 0\) là

  • A.

     \( - 3\)

  • B.

    \(3\)

  • C.

    \( - 6\)

  • D.

    \(6\)

Câu 13 :

Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} + 9} \right)\left( {x - 1} \right) = \left( {{x^2} + 9} \right)\left( {x + 3} \right)\) là

  • A.

    \(2\)   

  • B.

    \(1\)

  • C.

    \(0\)

  • D.

    \(3\)

Câu 14 :

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình \({\left( { - \dfrac{1}{2}x + 1} \right)^2} = {\left( {\dfrac{3}{2}x - 1} \right)^2}\) là

  • A.

    \(0\)   

  • B.

    \(2\)

  • C.

    \(3\)

  • D.

    \( - 2\)

Câu 15 :

Tập nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - x - 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right) = 3\) là

  • A.

    \(S = \left\{ { - 1; - 2} \right\}\)

  • B.

    \(S = \left\{ {1;2} \right\}\)

  • C.

    \(S = \left\{ {1; - 2} \right\}\)

  • D.

    \(S = \left\{ { - 1;2} \right\}\)

Câu 16 :

Tìm \(m\) để phương trình \(\left( {2m - 5} \right)x - 2{m^2} - 7 = 0\) nhận \(x = - 3\) làm nghiệm.

  • A.

    \(m = 1\) hoặc \(m = 4\)

  • B.

    \(m = - 1\) hoặc \(m = - 4\)

  • C.

    \(m = - 1\) hoặc \(m = 4\)

  • D.

    \(m = 1\) hoặc \(m = - 4\)

Câu 17 :

Số nghiệm của phương trình \({\left( {5{x^2} - 2x + 10} \right)^3} = {\left( {3{x^2} + 10x - 6} \right)^3}\) là:  

  • A.

    \(1\)

  • B.

    \(2\)       

  • C.

    \(3\)     

  • D.

    \(0\)

Câu 18 :

Biết rằng phương trình \({\left( {4{x^2} - 1} \right)^2} = 8x + 1\) có nghiệm lớn nhất là \({x_0}\). Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    \({x_0} = 3\)

  • B.

    \({x_0} < 2\)       

  • C.

    \({x_0} > 1\)     

  • D.

    \({x_0} < 0\)

Câu 19 :

Cho phương trình \({x^4} - 8{x^2} + 16 = 0\). Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    Phương trình có hai nghiệm đối nhau

  • B.

    Phương trình vô nghiệm.      

  • C.

    Phương trình có một nghiệm duy nhất.

  • D.

    Phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

Câu 20 :

Biến đổi phương trình \({x^2} - 4x + 3 = 0\) về phương trình tích, ta được:

  • A.

    \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\).

  • B.

    \(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\).

  • C.

    \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\).

  • D.

    \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\).

Câu 21 :

Phương trình \(\left( {2x + 1} \right)\left( {x - 2} \right) = 0\) có nghiệm là:

  • A.

    \(x =  - \frac{1}{2};x =  - 2\).

  • B.

    \(x =  - \frac{1}{2};x = 2\).

  • C.

    \(x = \frac{1}{2};x =  - 2\).

  • D.

    \(x = \frac{1}{2};x = 2\).

Câu 22 :

Nghiệm của phương trình \(x\left( {x + 1} \right) = 0\) là

  • A.

    \(x = 0\) và \(x =  - 1\).

  • B.

    \(x = 1\).

  • C.

    \(x = 0\).

  • D.

    \(x = 1\) và \(x =  - 1\).

Câu 23 :

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {2x + 5} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\) là:

  • A.

    \( - \frac{{11}}{2}\).

  • B.

    \(\frac{1}{2}\).

  • C.

    \( - \frac{1}{2}\).

  • D.

    \(\frac{{11}}{2}\).

Câu 24 :

Nghiệm của phương trình \(\left( {x + 5} \right)\left( {2x - 10} \right) = 0\) là

  • A.

    \(x = 5\).

  • B.

    \(x \ne 5\).

  • C.

    \(x =  - 5\).

  • D.

    \(x =  - 5;x = 5\).

Câu 25 :

Phương trình \(\left( { - 3x - 4} \right)\left( {5x - 10} \right) = 0\) có nghiệm là:

  • A.

    \(x = 2\) và \(x =  - \frac{1}{3}\).

  • B.

    \(x = 1\) và \(x =  - \frac{4}{3}\).

  • C.

    \(x = 3\) và \(x =  - \frac{4}{3}\).

  • D.

    \(x = 2\) và \(x =  - \frac{4}{3}\).

Câu 26 :

Nghiệm của phương trình \(\left( {2x - 3} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\) là

  • A.

    \(x = \frac{3}{2};x =  - 2\).

  • B.

    \(x =  - \frac{3}{2};x =  - 2\).

  • C.

    \(x = \frac{3}{2};x = 2\).

  • D.

    \(x =  - \frac{3}{2};x = 2\).