CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
CHƯƠNG 6. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ
Bài 2. Tần số. Tần số tương đối
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố
Bài tập cuối chương 6
Mật độ dân số
THỰC HÀNH PHẦN MỀM GEOGEBRA

Trắc nghiệm Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

30 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Gọi $\left( {x;y} \right)$ là nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình $-4x + 3y = 8$ . Tính $x + y$

  • A.

    $5$

  • B.

    $6$

  • C.

    $7$

  • D.

    $4$

Câu 2 :

Hãy chọn câu đúng. Tập nghiệm của bất phương trình \(1 - 3x \ge 2 - x\) là:

  • A.

    \(S = \left\{ x \in R|{x \ge \dfrac{1}{2}} \right\}\)

  • B.

    \(S = \left\{ x \in R|{x \ge  - \dfrac{1}{2}} \right\}\)

  • C.

    \(S = \left\{ x \in R|{x \le  - \dfrac{1}{2}} \right\}\)

  • D.

    \(S = \left\{ x \in R|{x \le \dfrac{1}{2}} \right\}\)

Câu 3 :

Với giá trị của m thì phương trình $x - 2 = 3m + 4$ có nghiệm lớn hơn 3:

  • A.

    $m \ge 1$                       

  • B.

    $m \le 1$                 

  • C.

    $m >  - 1$

  • D.

    $m <  - 1$

Câu 4 :

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình $\dfrac{{x + 4}}{5} - x + 5 < \dfrac{{x + 3}}{3} - \dfrac{{x - 2}}{2}$ là

  • A.

    $7$                      

  • B.

     $6$                 

  • C.

    $8$               

  • D.

    $5$

Câu 5 :

Bất phương trình $2{(x + 2)^2} < 2x(x + 2) + 4$ có nghiệm là

  • A.

    $x >  - 1$

  • B.

    $x > 1$                 

  • C.

    $x \ge  - 1$        

  • D.

    $x <  - 1$

Câu 6 :

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình $\;(x + 3)(x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25$.

  • A.

    Bất phương trình vô nghiệm          

  • B.

    Bất phương trình vô số nghiệm \(x \in \mathbb{R}\)          

  • C.

    Bất phương trình có nghiệm là \(x > 0\)    

  • D.

    Bất phương trình có nghiệm là \(x < 0\)    

Câu 7 :

Tìm $x$  để phân thức \(\dfrac{4}{{9 - 3x}}\) không âm.

  • A.

    $x > 3$                      

  • B.

    $x < 3$                 

  • C.

    $x \le 3$

  • D.

    $x > 4$

Câu 8 :

Tìm \(x\) để biểu thức sau có giá trị dương $A = \dfrac{{x + 27}}{5} - \dfrac{{3x - 7}}{4}$

  • A.

     $x \le 13$                      

  • B.

     $x > 13$                 

  • C.

    $x < 13$

  • D.

    $x \ge 13$

Câu 9 :

Với điều kiện nào của \(x\) thì biểu thức \(B = \dfrac{{2x - 4}}{{3 - x}}\) nhận giá trị âm.

  • A.

    $x <  - 2$                      

  • B.

    $x < 2$ hoặc $x>3$

  • C.

    $x > 2$

  • D.

    $2 < x < 3$

Câu 10 :

Tìm \(x\) để  $P = \dfrac{{x - 3}}{{x + 1}}$ có giá trị lớn hơn \(1\).

  • A.

    $x > 1$                      

  • B.

    $x < 1$                 

  • C.

    $x >  - 1$                 

  • D.

    $x <  - 1$

Câu 11 :

Tìm số nguyên $x$  thỏa mãn cả hai bất phương trình:

\(\dfrac{{x + 2}}{5} - \dfrac{{3x - 7}}{4} >  - 5\) và \(\dfrac{{3x}}{5} - \dfrac{{x - 4}}{3} + \dfrac{{x + 2}}{6} > 6\)

  • A.

    $x = 11;x = 12$                      

  • B.

    $x = 10;x = 11$                  

  • C.

    $x = -11;x = -12$

  • D.

    $x = 11;x = 12;x = 13$

Câu 12 :

Với những giá trị nào của $x$  thì giá trị của biểu thức \({(x + 1)^2} - 4\) không lớn hơn giá trị của biểu thức \({(x - 3)^2}\).

  • A.

    $x < \dfrac{3}{2}$                      

  • B.

    $x > \dfrac{3}{2}$                 

  • C.

    $x \le \dfrac{3}{2}$

  • D.

    $x \ge \dfrac{3}{2}$

Câu 13 :

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình \(\dfrac{{1987 - x}}{{15}} + \dfrac{{1988 - x}}{{16}} + \dfrac{{27 + x}}{{1999}} + \dfrac{{28 + x}}{{2000}} > 4\) là

  • A.

    $x > 1972$                      

  • B.

    $x < 1972$                 

  • C.

    $x < 1973$               

  • D.

    $x < 1297$

Câu 14 :

Gọi $\left( {x;y} \right)$ là  nghiệm nguyên dương  nhỏ nhất của phương trình $6x - 7y = 5$ .

Tính $x - y.$

  • A.

    $2$

  • B.

    $3$

  • C.

    $1$

  • D.

    $-1$

Câu 15 :

Hãy chọn câu đúng. Bất phương trình \(2 + 5x \ge  - 1 - x\) có nghiệm là:

  • A.

    \(x \ge \dfrac{1}{2}\)

  • B.

    \(x \ge  - \dfrac{1}{2}\)

  • C.

    \(x \le  - \dfrac{1}{2}\)

  • D.

    \(x \le \dfrac{1}{2}\)

Câu 16 :

Với giá trị của \(m\) thì phương trình \(x - 1 = 3m + 4\) có nghiệm lớn hơn \(2\):

  • A.

    \(m \ge 1\)

  • B.

    \(m \le 1\)

  • C.

    \(m >  - 1\)

  • D.

    \(m <  - 1\)

Câu 17 :

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình \(x - \dfrac{{x + 5}}{2} \le \dfrac{{x + 4}}{6} - \dfrac{{x - 2}}{2}\) là:

  • A.

    \( - 5\)

  • B.

    \(6\)

  • C.

    \( - 6\)

  • D.

    \(5\)

Câu 18 :

Bất phương trình \({\left( {x + 2} \right)^2} < x + {x^2} - 3\) có nghiệm là:

  • A.

    \(x >  - \dfrac{7}{3}\)

  • B.

    \(x > \dfrac{7}{3}\)

  • C.

    \(x <  - \dfrac{7}{3}\)

  • D.

    \(x < \dfrac{7}{3}\)

Câu 19 :

Nghiệm của bất phương trình \((x + 3)(x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25\) là:

  • A.

    \(x > 0\)

  • B.

    Mọi \(x\)

  • C.

    \(x < 0\)

  • D.

    \(x < 1\)

Câu 20 :

Giá trị của \(x\) để phân thức \(\dfrac{{12 - 4x}}{9}\) không âm là:

  • A.

    \(x > 3\)

  • B.

    \(x < 3\)

  • C.

    \(x \le 3\)

  • D.

    \(x > 4\)

Câu 21 :

Giá trị của \(x\) để biểu thức sau có giá trị dương \(A = \dfrac{{ - x + 27}}{2} - \dfrac{{3x + 4}}{4}\) là:

  • A.

    \(x \le 10\)

  • B.

    \(x < 10\)

  • C.

    \(x >  - 10\)

  • D.

    \(x > 10\)

Câu 22 :

Với điều kiện nào của \(x\) thì biểu thức \(B = \dfrac{{2x - 4}}{{3 - x}}\) nhận giá trị không âm?

  • A.

    \(2 \le x < 3\)

  • B.

    \(\left[ \begin{array}{l}x \ge 2\\x < 3\end{array} \right.\)

  • C.

    \(2 \le x \le 3\)

  • D.

    \(2 < x < 3\)

Câu 23 :

Giá trị của \(x\) để biểu thức \(P = \dfrac{{x - 3}}{{x + 1}}\) có giá trị không lớn hơn \(1\).

  • A.

    \(x \ge  - 1\)

  • B.

    \(x < 1\)

  • C.

    \(x >  - 1\)

  • D.

    \(x <  - 1\)

Câu 24 :

Số các giá trị nguyên của \(x\) thỏa mãn cả hai bất phương trình: \(\dfrac{{x + 2}}{5} - \dfrac{{3x - 7}}{4} >  - 5\) và \(\dfrac{{3x}}{5} - \dfrac{{x - 4}}{3} + \dfrac{{x + 2}}{6} > 6\) là:

  • A.

    \(2\)

  • B.

    \(3\)

  • C.

    \(1\)

  • D.

    \(0\)

Câu 25 :

Với những giá trị nào của \(x\) thì giá trị của biểu thức \({x^2} + 2x + 1\) lớn hơn giá trị của biểu thức \({x^2} - 6x + 13\).

  • A.

    \(x < \dfrac{3}{2}\)

  • B.

    \(x > \dfrac{3}{2}\)

  • C.

    \(x \le \dfrac{3}{2}\)

  • D.

    \(x \ge \dfrac{3}{2}\)

Câu 26 :

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \(\dfrac{{2017 - x}}{{15}} + \dfrac{{2018 - x}}{{16}} + \dfrac{{17 + x}}{{2019}} + \dfrac{{18 + x}}{{2020}} \le 4\) là:

  • A.

    \(x = 2001\)

  • B.

    \(x = 2003\)

  • C.

    \(x = 2000\)

  • D.

    \(x = 2002\)

Câu 27 :

Giá trị x thỏa mãn bất phương trình \( - 2x + 6 > 0\) là

  • A.

    \(x = 2\).

  • B.

    \(x = 3\).

  • C.

    \(x = 4\).

  • D.

    \(x = 5\).

Câu 28 :

Bất phương trình \(2x - 1 \le x + 4\) có nghiệm là

  • A.

    \(x \le 5\).

  • B.

    \(x \ge 5\).

  • C.

    \(x \le  - 5\).

  • D.

    \(x < 5\).

Câu 29 :

Trong các giá trị sau của y, giá trị nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \(2y + 10 \ge 25\)?

  • A.

    5.

  • B.

    7.

  • C.

    8.

  • D.

    10.

Câu 30 :

Bất phương trình \( - x - 2 > 4\), phép biến đổi nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(x > 4 + 2\).

  • B.

    \(x < 4 - 2\).

  • C.

    \(x <  - 4 - 2\).

  • D.

    \(x <  - 4 + 2\).